Việt
sự cải tiến
sự nâng cao
tăng cường
sự cái tiến
sự tâng cường
Sự tăng cao
nâng cao
sự tăng cường
Phát triển hơn nữa
Anh
Enhancement
amplification
gain
advance
development
innovation
Đức
Anreicherung
Erhöhung
Verstärkung
Weiterentwicklung
Pháp
accumulation
Développement ultérieur
advance,enhancement,development,innovation
[DE] Weiterentwicklung
[EN] advance, enhancement, development, innovation
[FR] Développement ultérieur
[VI] Phát triển hơn nữa
enhancement /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Anreicherung
[EN] enhancement
[FR] accumulation
Anreicherung /f/V_THÔNG/
[VI] sự tăng cường (chất bán dẫn)
Erhöhung /f/V_THÔNG/
[VI] sự tăng cường, sự cải tiến
Verstärkung /f/V_THÔNG/
[EN] amplification, gain, enhancement
[VI] sự tăng cường (hấp thụ)
enhancement
Sự tăng cao, nâng cao
Hoạt động thông thường nhằm bổ sung hay duy trì sự gia tăng, cải thiện tỷ lệ sống và sinh trưởng của một hay nhiều loài sinh vật thủy sinh, hay nâng cao sản lượng của nghề cá vượt quá mức độ bền vững của quá trình tự nhiên. Vấn đề này có thể liên quan đến thả giống, thay đổi nơi sinh sống, loại trừ những địch hại, bón phân hay những kết hợp nào đó trong hoạt động nghề cá.
sự nâng cao, sự cái tiến, sự tâng cường
[in'hɑ:nsmənt]
o sự cải tiến
Sự cải tiến các số liệu bằng cách lọc hoặc triệt nhiễu trong xử lý số liệu.
(Sự) tăng cường