oath :
lời the, sự phát thệ, sự tuyên thệ [L] oath of allegiance - lời thề trung thảnh - assertory oath - lời thể xác định, quyết thệ - promissory oath - tuyên hứa - guaranty given on oath - bào đàm hữu thệ - witness on oath - nhân chứng hữu thệ - to take the oath - thề, tuyên thệ. - to administer, tender, the oath to s.o, to put s.o on his oath - yêu cằu, bắt buộc người nào phải thề, đưa ra lới thề cho ai. - to tender back an oath, a decisive oath, in s.o - bắt buộc người nào chịu lởi thề, quyết thệ. (lời thề đóng một vai trò quan trọng trong luật Anh, Mỹ : Xch affidavit. Đối với người võ thẩn hay chong dổi tôn giáo thi làm theo hình thức khăng dinh long trọng - the solemn affirmation).