TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

person

Nhân vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngôi vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cá thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ngôi

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ðấng

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Nhân vị.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

nhân cách/nhân thân

 
Từ điển triết học Kant

nhân cách

 
Từ điển triết học Kant

nhân thân

 
Từ điển triết học Kant

người

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhân

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

bản ngã

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

person

person

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

man

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

self

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

person

person

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

người,nhân,bản ngã

man, person, self

Từ điển triết học Kant

Nhân cách/Nhân thân [Đức: Person; Anh: person]

Xem thêm: Nhân tính, Đồng nhất (tính), Võng luận, Tâm lý học, Chủ thể,

Trong võng luận thứ ba về tính nhân cách trong Phê phán lý tính thuần túy, Kant định nghĩa một nhân cách như “cái gì có ý thức về sự đồng nhất số lượng của bản ngã mình trong những thời gian khác nhau” (A361).

Ông lập luận rằng thật là sai lầm khi suy luận từ tính thống nhất của chủ thể tư duy thành sự hiện hữu của tính nhân cách trường tồn qua thời gian. Bên trong những ranh giới của triết học lý thuyết, chỉ duy “tính nhân cách tâm lý học” mới có thể chính đáng là một đối tượng của nhận thức, tức là “khả năng ý thức về sự đồng nhất của một người trong những điều kiện khác nhau của sự hiện hữu của người ấy” (SHHĐL, tr. 223, tr. 50). Tuy nhiên, quan niệm về nhân cách “là cần thiết cho sự sử dụng thực hành [đạo đức]” (PPLTTT A365). Ở đó, tính nhân cách là yếu tố thứ ba và cao nhất của “những yếu tố trong một tính cách cố định và định mệnh của con người”, theo sau thú tính và nhân tính. Nó là một tố chất có từ trước (predisposition) để trở thành “một hữu thể có lý tính và đồng thời là một hữu thể có thể quy kết trách nhiệm được” (TG tr. 26, tr. 21). Kant lập luận rằng một hữu thể có lý tính thì không tất yếu quy định ý chí của mình chỉ bằng việc đơn thuẫn hình dung cho chính mình sự phù hợp của các châm ngôn với các quy luật luân lý. Trong khi đó, một hữu thể có lý tính và có thể quy trách nhiệm lại sở hữu “sự tôn kính quy luật luân lý như trong chính mình (có) một động cơ đầy đủ của ý chí” (TG tr. 27, tr. 23). Từ tiền đề về tính có thể quy kết trách nhiệm dẫn đến hai hệ luận thực hành: hệ luận thứ nhất là định đề thực hành về sự bất tử của linh hồn (PPLTTH tr. 123, tr. 127); hệ luận thứ hai cho rằng “một nhân cách không phục tùng các quy luật nào khác ngoài những quy luật nhân cách ấy tạo ra cho chính mình” (SHHĐL tr. 223, tr. 50). Vì thế, để một nhân cách có thể được quy kết trách nhiệm một cách đúng đắn, nhân cách phải được định đề hóa như có cả tính bất tử lẫn tính tự trị.

Thánh Pháp dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Person

Ngôi, Ðấng, Nhân vị.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

person

(personal) : người, cá nhân, tư nhân, ngôi [L) artificial, juridical, juristic person - pháp nhàn dân sự - natural person - thê nhân - personal action - tố quyển động sàn, tố quyến cá nhân - personal property, estate - tài sân động sàn (đgn goods and chattels) - personal rights - quyen dàn sự, quyên lợi dân sự [HC] personal exemption (Mỹ) sự giảm trừ (thuế) vì gánh nặng gia dinh, giảm thuế do gia cành. - personal tax - thuế cá nhân - taxes both personal and impersonal - thuế lưỡng bộ (vừa cá nhản vừa thõng phàm) (QTh)- articles for personal use - sàn pham, mặt hàng dùng cho cá nhân.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

person

Nhân vị, ngôi vị, cách vị, cá thể [chủ thể tối hậu mà toàn thể tồn tại, hoạt động cùng liên quan thực sự mang lý tính cá biệt]

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

person

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

person

person

n. a man, woman or child