Việt
Phục hồi
Đại tu
sự cải tạo lại
sự phục hồi lại
Phục hồi chức năng
sự sừa chửa
Khôi phục
xây dựng lại
cải thiện điều kiện vệ sinh
Sửa chữa
nâng cấp
hồi phục
Anh
rehabilitation
restoration
Restoration
reconstruction
sanitation
repair
remedial work
Rehabilitation :
Đức
Rehabilitation:
Wiederautzbarmachung
Wiedernutzbarmachung
Altbaumodernisierung
Sanierung
Wiederaufbau
Rehabilitation
Mauerwerks- sanierung
Instandsetzung
Pháp
réhabilitation
Remise en état
remise en valeur
Réadaptation:
[VI] xây dựng lại, phục hồi, cải thiện điều kiện vệ sinh
[EN] reconstruction, rehabilitation, sanitation
[VI] Sửa chữa, nâng cấp, hồi phục
[EN] repair, remedial work, rehabilitation
Restoration,rehabilitation
Khôi phục, phục hồi
rehabilitation, restoration
(rehabilitative) sừa lại, sự cài tạo, sự phục hồi. [L] sủa tại, thiết lập lại trong những quyên hạn cùa một cá nhân dã bị mất trước đây do một sự cáo buộc tư pháp [HC] thích nghi xả hội, (of prostitutes) lược đoạt - social rehabilitation - tái sắp hạng xã hội - vocational rehabilitation - sẳp dặt lại nghề nghiệp. - rehabilứatim of the blind - thích dụng lại người mù. - rehabilitative aid - viện trự tãi thief, giup dỡ do thực hiện cõng trinh. [TC) lành mạnh hóa, khang kiện hóa - rehabilitation plan - ké hoạch tái tô chức.
[DE] Rehabilitation
[EN] rehabilitation
[FR] Réhabilitation
[VI] Phục hồi chức năng
The action of helping you go back to health or normal life through training and therapy, for instance after an illness or an operation.
Việc giúp quý vị phục hồi sức khỏe hay cuộc sống thường lệ bằng cách tập luyện và điều trị, ví dụ như sau khi bị bệnh hoặc phẫu thuật.
rehabilitation /ENVIR,ENERGY-MINING/
[DE] Wiedernutzbarmachung
[FR] remise en valeur
[DE] Altbaumodernisierung; Sanierung
[FR] réhabilitation
rehabilitation /ENVIR/
[DE] Wiederaufbau
phục hồi
Wiederautzbarmachung /f/ÔNMT/
[VI] sự cải tạo lại, sự phục hồi lại
[EN] Rehabilitation
[VI] Phục hồi [công tác]
[FR] Remise en état
[VI] Công việc nhằm trả lại một mức độ phục vụ tốt cho đường và kéo dài tuổi thọ (cho một công trình hiện hữu).
[EN] Rehabilitation :
[FR] Réadaptation:
[DE] Rehabilitation:
[VI] công tác giúp bệnh nhân, người mất năng lực, để họ phục hồi lại sức khoẻ và sinh hoạt bình thường hoặc để phòng sự mất năng lực trở nên tồi tệ hơn.