TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

assemblage

sự lắp ráp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tổ hợp

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự kết hợp

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự lắp máy

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tập hợp

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt

sự tập hợp

 
Tự điển Dầu Khí

sự tụ tập

 
Tự điển Dầu Khí

sự nhóm họp

 
Tự điển Dầu Khí

lắp ghép

 
Tự điển Dầu Khí

sự sưu tập

 
Tự điển Dầu Khí

sự thu thập

 
Tự điển Dầu Khí

bộ sưu tập

 
Tự điển Dầu Khí

mhóm hoá thạch có mặt ở một mức độ đặc biệt trong đất đá

 
Tự điển Dầu Khí

và được dùng để định tuổi

 
Tự điển Dầu Khí

tập hợp prehictoric tool ~ công nghiệp tieefn sử

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự tập trung

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

assemblage

assemblage

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assembly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

assemblage, assembly

sự lắp máy

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

assemblage

sự lắp ráp, sự tập trung

Từ điển toán học Anh-Việt

assemblage

tập hợp, sự lắp ráp

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

assemblage

sự kết hợp, tổ hợp; tập hợp prehictoric tool ~ công nghiệp tieefn sử

Tự điển Dầu Khí

assemblage

[ə'semblidʒ]

  • danh từ

    o   sự tập hợp, tổ hợp, sự tụ tập, sự nhóm họp

    o   sự kết hợp, lắp ghép

    o   sự sưu tập, sự thu thập; bộ sưu tập

    o   (kỹ thuật) sự lắp ráp, sự lắp máy

    o   (địa chất) tập hợp

    o   mhóm hoá thạch có mặt ở một mức độ đặc biệt trong đất đá, và được dùng để định tuổi

  • Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    assemblage

    sự lắp ráp