CAULKING
xàm, trét, bịt kín Quá trinh làm cho mối nối không thấm nước. Thuật ngữ ngày trước được áp dụng để chi việc sảm mổi nói bàng đay hay bằng nhựa. Hiện nay chỉ việc bít trét bàng chì, mát-tít, cao-su, và bàng các chất dẻo khác. Con gọi là calking (Mỹ)