TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entity

thực thể

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

hữu thể tồn tại.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đối tượng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

vật thể

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bản thể

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thực thê

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Thực thể.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

entity

entity

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

ensemble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

group

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
entity :

entity :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
data entity

data entity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

entity

Dateneinheit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Entität

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rechtsträger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gebäudegruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gebäudekomplex

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
data entity

Datenobjekt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Entität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

entity

entité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ensemble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
data entity

entité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entité de données

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

entity

thực thể

Là tập hợp các đối tượng (con người, địa điểm, đồ vật) được miêu tả bởi cùng các thuộc tính. Các thực thể được định danh trong giai đoạn thiết kế mức quan niệm và thiết kế ứng dụng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entity /ENVIR/

[DE] Rechtsträger

[EN] entity

[FR] entité

ensemble,entity,group

[DE] Gebäudegruppe; Gebäudekomplex; Gruppe

[EN] ensemble; entity; group

[FR] ensemble

data entity,entity /IT-TECH/

[DE] Datenobjekt; Entität

[EN] data entity; entity

[FR] entité; entité de données

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Entity

Thực thể.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dateneinheit /f/M_TÍNH/

[EN] entity

[VI] thực thể (dữ liệu)

Entität /f/TTN_TẠO/

[EN] entity

[VI] thực thể

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

entity

thực thê

Từ điển pháp luật Anh-Việt

entity :

thực thể [L] legal entity - pháp nhân, the nhân tư pháp, thực the pháp lý (đặc biệt là corporate entity).

Từ điển toán học Anh-Việt

entity

đối tượng; vật thể; bản thể

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

entity

Thực thể, hữu thể tồn tại.

Từ điển phân tích kinh tế

entity

thực thể

Tự điển Dầu Khí

entity

o   thực thể, sự tồn tại

§   legal entity : thực thể pháp lý

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

entity

bán ghi; thực thể 1. Bàn ghi, xem record. 2. Thực thề là thuật ngữ dùng trong thiết kế bằng máy tính và trong lập trình hướng đốl tượng đề chi một mục vốn cố thề được xử lý như một đơn vị và thông thường như một thành viên của một loại hoặc một klẾu riêng. 3. Trong thiết kế bằng máy tính, thực thề là một phần tử vẽ, như một đường hoặc một cung, hoặc hình dạng vốn có thề được cất giữ và thao tác như một đơn vị và thường có thề được phân loại theo cách nó được tạo ra. Ví dụ, hình lập phương có thề được tạo ra từ những đường riêng lè, như hình chữ nhật bồ sung thêm độ sâu, hoặc như hình lập phương thực. 4. Trong lập trình hướng đối tượng, thực thề là một phần của đinh nghĩa lớp (nhóm) các đối tượng. Trong trường hợp này, thực thề có thề là một thuộc tính của lớp (như lông vũ là thuộc tính của loài chim), hoặc nố cố thề là một biến hoặc một đối số trong thủ tục gắn liền với lớp. 5. Trong thiết kế cơ sỏ* dữ liệu, thực thề là một đối tượng đáng quan tâm mà dữ liệu về nó có thề được thu thập. Trong chương trình ứng dụng cơ sử dữ liệu bán lẻ, các khách hàng, các sản phầm và người cung ứng có thề là những thực thề. Một thực thề cố thề gộp một số các thuộc tính: Các thuộc tính của sản phầm cố thề là màu, kích thước và giá; các thuộc tính cùa khách hàng có thề gồm tên, địa chi và tín dụng danh đ|nh. entity type bại thực thề Loại tệp đặc biệt trong cơ sờ dữ liệu như tệp nhân viên, tệp khách hàng hoặc tệp sản phằm. entrance điểm nhập Vj trì của chương trình hoặc thủ tục con mà tại đó phải bắt đầu sự thực hiện. Còn gọi là entry point. eầtropy entropy Trong truyền thông, số đo độ vắng mặt của thông tin về một tình huống, hoặc, tương đương, độ bất đ|nh gán liền với bản chất của một tình huống, entry mục nhập; (sự) nhập 1. Mục nhập là dữ liệu nhập đưa vào trong quá trình thực hiện chương trình nhờ một terminal, là thông tin được chương trình máy tính xử lý như một tồng thề - ví dụ, một giá trí trong một ô của bảng tính điện tử hoặc ở một trường riêng của bản ghi CO’ sỏ' dự liệu. 2. Sự nhập liên quan tới quá trình nhập thồng tin, thường dưới dạng hoặc khuôn đjnh trước, đề chương trình máy tính tác động lên - ví dụ, gõ một số vào một ô trong bảng tính điện tử.