Việt
êm
không có tiếng ồn
lặng
thép mềm
làm lặng
tịch
tĩnh
Anh
quiet
calm
desolate
void
still
serene
tranquil
Đức
geräuschlos
ruhig
beruhigen
It is a quiet time of day.
Lúc này thường rất yên ắng.
He is quiet, though he sometimes tells jokes.
Anh là một người trầm tĩnh, tuy thỉnh thoảng cũng kể dăm ba truyện tiếu lâm.
It is so absolutely quiet that each person can hear the heartbeat of the person to his right or his left.
Hoàn toàn yên ắng đến nỗi ai cũng nghe được nhịp tim của hai người đứng bên phải và trái của mình.
A man sitting in the quiet of his study, holding the photograph of a woman, a pained look on his face.
Một người đàn ông ngồi trong căn phòng làm việc tĩnh lặng, tay cầm tấm hình một người đàn bà, nét mặt ông lộ vẻ đau khổ.
calm, quiet, desolate, void
calm, still, quiet, serene, tranquil
beruhigen /vt/CNSX/
[EN] quiet
[VI] làm lặng (thép)
thép mềm (thép cacbon thấp)
Quiet
êm, không có tiếng ồn
(tt) (to quiet) ; yên ổn, yên tĩnh, yên láng [L] quiet enjoyment - điểu khoản hưởng dụng yên on. íỡ quiet title - tố quyền phú nhận,
(utterly) quiet
Making no noise.
ad. with little or no noise; having little or no movement; calm