TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rights

quyền

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

quyền lợi

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Chuyển giao

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

quyến lợi

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Quyển lợi

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

thể thức về

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

đăng ký của

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Nhân quyền.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

quyền/pháp quyền/pháp luật

 
Từ điển triết học Kant

pháp quyền

 
Từ điển triết học Kant

pháp luật

 
Từ điển triết học Kant
 patent rights

bản quyền sáng chế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
 claims in respect of patent rights

đòi bồi thường về quyền sáng chế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

rights

rights

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

Transfer

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

form for

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

registration of

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Human

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

right/rights

 
Từ điển triết học Kant

right

 
Từ điển triết học Kant
 patent rights

 Patent Rights

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Rights

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Patent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
 claims in respect of patent rights

 Claims in respect of Patent Rights

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Rights

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Patent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

claims in respect of

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

rights

recht

 
Từ điển triết học Kant

rechte

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Quyền/Pháp quyền/Pháp luật [Latinh: ius; Đức: Recht, Rechte; Anh: right/rights]

Xem thêm: Sở đắc, Cấu tạo, Khế ước, Tự do, Luật học, Công bằng, Quy luật, Quyền tự nhiên, Trước tác chính trị, Nhà nước,

Trong LTTH, Kant định nghĩa pháp quyền nói chung như “sự hạn chế sự tự do của mỗi cá nhân sao cho nó hài hòa với sự tự do của mọi người khác” (tr. 73), và trong SHHĐL, ông phân biệt giữa các loại quyền khác nhau vốn nảy sinh từ định nghĩa chung này. Sự phân biệt chính yếu của Kant là giữa a) các quyền tự nhiên dựa trên các cơ sở tiên nghiệm và b) các quyền thực định (hiến định) vốn “nảy sinh từ ý chí của một nhà lập pháp” (SHHĐL, tr. 237, tr. 63). Sự phân biệt “có tính học thuyết” này được tiếp tục bằng một sự phân biệt được trình bày dựa theo các năng lực luân lý giữa a) các quyền “tự nhiên” thuộc về mọi người bởi tự nhiên; và b) các quyền sở đắc đòi hỏi phải có một hành vi xác lập chúng. Tuy nhiên, những sự phân biệt này đều phụ thuộc vào sự phân biệt pháp lý giữa các quyền tư pháp và quyền công pháp, hay các quyền được xác lập giữa các cá nhân với các quyền được xác lập giữa cá nhân và nhà nước. Kant mô tả cái trước như riêng có đối với một “trạng thái của tự nhiên” và cái sau như riêng có đối với nhà nước dân sự. Do đó, phần đầu của cuốn SHHĐL bàn về “Các Nguyên tắc siêu hình học đệ nhất của Học thuyết về Pháp Quyền” được chia thành những mục bàn về tư pháp và công pháp, về tư pháp, trước hết Kant bàn về khái niệm quyền đối với cái gì đó bên ngoài, sau đó là về các phương cách sở đắc những quyền ấy, bằng sự sở đắc nguyên thủy hoặc bằng khế ước. Mặc dù chi tiết của lập luận của ông thường tối tăm và mâu thuẫn hiển nhiên, nhưng dường như ông muốn gợi ý rằng các quyền đối với sự vật (in re) là một loại quyền giữa các nhân thân (in personam). Ông đảo ngược sự nhấn mạnh này khi bàn về các quyền nằm trong hôn nhân, dòng dõi và của “người chủ gia đình”; vì những điều này, ông phát triển “các quyền đối với các nhân thân gần gũi với các quyền đối với các sự vật”. Về công pháp, Kant xem xét pháp quyền nội bộ của một nhà nước, quyền của các quốc gia và quyền của công dân thế giới, tất cả bên trong ngữ cảnh lập luận chính trị rộng hơn của ông về một nhà nước và hiến pháp “cộng hòa”.

Châu Văn Ninh dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Patent Rights, Rights,Patent /xây dựng/

bản quyền sáng chế

 Claims in respect of Patent Rights, Rights,Patent,claims in respect of /xây dựng/

đòi bồi thường về quyền sáng chế

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Rights,Human

Nhân quyền.

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

rights

quyền, quyền lợi

Transfer,rights

Chuyển giao, quyến lợi

Rights,form for

Quyển lợi, thể thức về

Rights,registration of

Quyền lợi, đăng ký của

Từ điển phân tích kinh tế

rights

quyền