cours
cours [kuR] n. m. I. 1. Dồng chảy. Le cours rapide d’un torrent: Dòng chảy xiết của con thác. Remonter, descendre le cours d’une rivière: Ngưọc dòng, xuôi dòng. t> Cours d’eau: Suôi, sông. > Bóng Donner libre cours à: Không ngăn cản. Donner libre cours à ses larmes, à sa fureur, à ses sentiments: Mặc cho nưóc rhắt chảy, mặc cho con giận dữ, mặc cho tình cảm chan chứa. 2. Độ dài sông. Le Rhône n’est pas navigable sur tout son cours: Sông Rón không thông thưong dưọc trên suốt dộ dài của nó. 3. Hành trình của các thiên thể. Le cours du soleil: Hành trình của mặt trời. 4. Quá trình diễn biến, tiến trình. Le cours des affaires: Tiến trình công việc. Nous avons dû nous arrêter en cours de route: Chúng tôi buộc phải dừng lại dọc dường. " ... Et vous, heures propices, ỉ Suspendez votre cours" (Lamartine): " Và ngưoi, những giờ khắc thuận loi/hãy ngừng trôi" . IL TÀI 1. Thòi giá, thị giá. Monnaie à cours légal: Tiền theo thoi giá chính thức (theo pháp định). -Monnaie à cours forcé: Tiền theo thbi giá, tỉ giá thả nổi (cưỡng chế). > Avoir cours: Thông dụng, lưu hành. Ces vieilles pièces n’ont plus cours: Đồng tiền cổ này không lưu hành nữa. -Bóng Ce genre de comportement n’a pas cours ici!: Kiểu cách ứng xử này không dưọc dùng ở dây. 2. Giá chuyển dổi, tỉ giá. Cours de la Bourse: Giá chứng khoán. -Cours du change: Giá hối đoái. III. 1. Giáo trình; bài học. Cours d’histoire, de français: Giáo trình lịch sử, giáo trình tiếng Pháp. Cours par correspondance: Giáo trình hàm thụ. r> Chargé de cours: Giảng viên đại học. 2. Tác phẩm chúa nhiều bài giảng. Le " Cours de philosophie positive" d’Auguste Comte: " Giáo trình triết hoc thực chứng" của Oguyxtữ Côngtơ. 3. Cấp giáo dục, lóp. Cours préparatoire, élémentaire, moyen, supérieur: Lóp dự bị, lóp sơ dắng, lớp bốn, lóp năm.
cours
cours [kuR] n. m. Navigation au long cours: Hành trình đuờng dài. r> Capitaine au long cours: Thuyền trường dường dài.
cours
cours [kuR] n. m. Đuòng phố có cây. Le cours Albert-Ier: Đường Anbe I (ở Pari).