TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cours

Khóa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

cours

course

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

path

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pathway

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

prices

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cours

Kurs

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Verlauf

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Notierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Preis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cours

cours

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cours

cours

Kurs

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cours /FISCHERIES/

[DE] Kurs; Notierung; Preis

[EN] prices; rate

[FR] cours

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Cours

[DE] Verlauf

[EN] course, path, pathway

[FR] Cours

[VI] Khóa học

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cours

cours [kuR] n. m. I. 1. Dồng chảy. Le cours rapide d’un torrent: Dòng chảy xiết của con thác. Remonter, descendre le cours d’une rivière: Ngưọc dòng, xuôi dòng. t> Cours d’eau: Suôi, sông. > Bóng Donner libre cours à: Không ngăn cản. Donner libre cours à ses larmes, à sa fureur, à ses sentiments: Mặc cho nưóc rhắt chảy, mặc cho con giận dữ, mặc cho tình cảm chan chứa. 2. Độ dài sông. Le Rhône n’est pas navigable sur tout son cours: Sông Rón không thông thưong dưọc trên suốt dộ dài của nó. 3. Hành trình của các thiên thể. Le cours du soleil: Hành trình của mặt trời. 4. Quá trình diễn biến, tiến trình. Le cours des affaires: Tiến trình công việc. Nous avons dû nous arrêter en cours de route: Chúng tôi buộc phải dừng lại dọc dường. " ... Et vous, heures propices, ỉ Suspendez votre cours" (Lamartine): " Và ngưoi, những giờ khắc thuận loi/hãy ngừng trôi" . IL TÀI 1. Thòi giá, thị giá. Monnaie à cours légal: Tiền theo thoi giá chính thức (theo pháp định). -Monnaie à cours forcé: Tiền theo thbi giá, tỉ giá thả nổi (cưỡng chế). > Avoir cours: Thông dụng, lưu hành. Ces vieilles pièces n’ont plus cours: Đồng tiền cổ này không lưu hành nữa. -Bóng Ce genre de comportement n’a pas cours ici!: Kiểu cách ứng xử này không dưọc dùng ở dây. 2. Giá chuyển dổi, tỉ giá. Cours de la Bourse: Giá chứng khoán. -Cours du change: Giá hối đoái. III. 1. Giáo trình; bài học. Cours d’histoire, de français: Giáo trình lịch sử, giáo trình tiếng Pháp. Cours par correspondance: Giáo trình hàm thụ. r> Chargé de cours: Giảng viên đại học. 2. Tác phẩm chúa nhiều bài giảng. Le " Cours de philosophie positive" d’Auguste Comte: " Giáo trình triết hoc thực chứng" của Oguyxtữ Côngtơ. 3. Cấp giáo dục, lóp. Cours préparatoire, élémentaire, moyen, supérieur: Lóp dự bị, lóp sơ dắng, lớp bốn, lóp năm.

cours

cours [kuR] n. m. Navigation au long cours: Hành trình đuờng dài. r> Capitaine au long cours: Thuyền trường dường dài.

cours

cours [kuR] n. m. Đuòng phố có cây. Le cours Albert-Ier: Đường Anbe I (ở Pari).