TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

représentation

BIỂU TƯỢNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

représentation

representation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

représentation

Vertretung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Repräsentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abbild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abbildung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Darstellung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Wahrnehmung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

représentation

représentation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

reflet fidèle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La représentation, à l’intention des touristes, des monuments par des pictogrammes est d’usage récent

Sự biểu hiện bằng những lối chữ tưọng hình cũ của các tác phấm dế phục vụ khách du lịch là diều mói thành thuồng lẽ.

Une représentation idéaliste de l’histoire

Một sự thể hiện lý tưởng về lịch sử.

Cette peinture est la représentation d’une tempête

Bức tranh dó (là hình ảnh) thề hiện một trận bão.

Etre invité à la centième représentation d’une pièce

Đưọc mòi dự buổi biểu díền lần thứ một trăm mỗt vở diễn.

Frais de représentation

Chi phí giao tế, chi phí tiếp tân.

La représentation nationale

Quyền lập pháp quốc gia, quyền nhân dân dại nghị.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

représentation

représentation

Darstellung, Wahrnehmung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

représentation /RESEARCH/

[DE] Vertretung

[EN] representation

[FR] représentation

représentation /IT-TECH/

[DE] Repräsentation

[EN] representation

[FR] représentation

image,reflet fidèle,représentation /IT-TECH/

[DE] Abbild; Abbildung; Bild

[EN] image

[FR] image; reflet fidèle; représentation

Từ Điển Tâm Lý

Représentation

[VI] BIỂU TƯỢNG

[FR] Représentation

[EN]

[VI] Là một sự vật không được nhìn nhận qua những cảm giác và hành động, mà vẫn gợi lên được sự tồn tại của nó, tức là đã hình thành một biểu tượng của sự vật ấy. Một thế giới thứ hai, thế giới biểu tượng xuất hiện đi đôi với thế giới của cảm giác và vận động (của mắt thấy, tai nghe, tay sờ). Và từ đó, hoạt động của con người không hoàn toàn lệ thuộc vào sự có mặt cụ thể của sự vật nữa, mà có thể vận dụng những hình tượng của sự vật đi xếp lại trong “đầu óc” của mình, trước và sau hành động cụ thể. Theo nhiều học giả, trong đó chủ yếu là Piaget đã nghiên cứu kỹ vấn đề này, vào khoảng 1, 5 tuổi; ngôn ngữ đóng vai trò quyết định trong việc xuất hiện này. Và xuất hiện khả năng thao tác tư duy ở “bên trong” đi đôi với thao tác giác động bên ngoài, và thông thường là đi trước, sự vật được sắp xếp, và giải đáp được thử nghiệm trong ý nghĩ trước khi vận dụng vào sự vật. Xuất hiện biểu tượng thể hiện rõ nhất khi một em bé, một thời gian sau khi nhìn thấy một thao tác của người khác nhớ lại bắt chước (bắt chước trì hoãn) và khi một em bé biết chơi “giả vờ”. Cộng với ngôn ngữ (nói và vẽ) hình thành chức năng tín hiệu hay dấu hiệu (x.từ này).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

représentation

représentation [R(a)pRezãtasjõ] n. f. 1. Sự thể hiện, sự diễn tả, sự biểu hiện. La représentation, à l’intention des touristes, des monuments par des pictogrammes est d’usage récent: Sự biểu hiện bằng những lối chữ tưọng hình cũ của các tác phấm dế phục vụ khách du lịch là diều mói thành thuồng lẽ. > Bóng Une représentation idéaliste de l’histoire: Một sự thể hiện lý tưởng về lịch sử. 2. Hình ảnh thể hiện, biểu tượng thể hiện. Cette peinture est la représentation d’une tempête: Bức tranh dó (là hình ảnh) thề hiện một trận bão. 3. Biểu tượng (do các giác quan cung cấp cho ý thức). 4. Sự diễn, sự biểu diễn. Etre invité à la centième représentation d’une pièce: Đưọc mòi dự buổi biểu díền lần thứ một trăm mỗt vở diễn. 5. Lỗithòi Loi chê trách nhẹ nhàng. 6. Sự giao tế, sự xã giao. Frais de représentation: Chi phí giao tế, chi phí tiếp tân. 7. LUẬT Sự đại diện (cho ai). 8. Quyền lập pháp (của các đại biểu đưọc bầu). La représentation nationale: Quyền lập pháp quốc gia, quyền nhân dân dại nghị. 9. Nghề đại lý thuung mại. 10. Sự đại diện cho quôc gia (ở nưóc ngoài).