département
département [depaRtomữ] n. m. 1. Bô. Le département de la marine: Bộ Hàng hải. 2. Vụ, cục, phồng, ban. Le département des manuscrits d’un bibliothèque: Ban lưu trữ bản thảo của một thư viện. 3. Tỉnh, quận hành chính. Le département du Lot: Quận Lot; Chef-lieu de département: Tĩnh ly. départemental, ale, aux [depaRtomStal, o] adj. Thuộc vụ, cục, phòng, ban, tỉnh. Fonds départementaux: Ngân sách hàng tỉnh. Route départementale: Đường hàng tỉnh.