ferme
ferme [fERm] adj. 1. Chắc, rắn chắc. Un fromage à pâte ferme: Pho mát rắn chắc. La terre ferme: Đất liền. 2. Đứng vững, vững vàng. Être ferme sur ses pieds: Đứng vững trên đôi chân của mình. -Loc. De pied ferme: Không lùi bước, kiên cuòng. Attendre un adversaire de pied ferme: Kiên cường dán dpi kẻ thù. t> TÀI Đứng giá, vũng giá. Valeur ferme: Phiếu cổ phần vững giá. 3. Quả quyết, rắn giỏi. Marcher d’un pas ferme: Bưóc những buóc di quả quyết. Une voix ferme: Một giọng nói rắn giỗi. 4. Bóng Cưong quyết, kiên quyết. Etre ferme dans ses résolutions: Cưong quyết trong các quyết định cúa minh. -Par ext. Avoir la ferme intention de faire qqch: Kiên quyết làm một việc gì. > Cứng rắn. Être ferme avec les enfants: Hãy cứng rắn vói con trẻ. 5. Không trì hoãn. Prison ferme: Sự bỏ tù không trì hoãn. 6. adv. Hăng hái, dữ, nhiều. Discuter ferme: Tranh cãi hăng hái. Travailler ferme: Làm viêc nhiều. Tenir ferme: Giữ vững.
ferme
ferme [feRm] n. f. I. 1. LUẬT Thỏa thuận cho thuê đất. Bail à ferme: Họp đồng cho thuê dất. 2. SỨ Sự trung thuế, sự thầu thuế. -Par ext. Cơ quan thu thuế. La ferme générale des gabelles: Cữ quan thu thuế muối. II. 1. Sự lĩnh canh. Par ext. Sự canh tác. Des produits de ferme: Các sản phẩm canh tác. 2. Trại, trang trại. Une cour de ferme: Sân trại.
ferme
ferme [feRm] n. f. 1. XDLTNG Giàn VÌ keo. L’ossature d’un comble est formée de fermes reliées par des pannes: Bộ khung mái nhà gồm một giàn các vì kèo nối lại bởi các dòn tay. 2. BDIÊN cảnh bài trí dụng trên khung ở truớc màn phông.
fermé,fermée
fermé, ée [fERme] adj. 1. Đóng, khép, đóng kín. Une caisse fermée: Một cái hòm dóng kín. Une pièce fermée à clé: Một căn phòng khóa kín. > Bóng Société fermée: Một hội khó gia nhập. -Visage fermé: Một khuôn mặt không cỏi mở. 2. ĐIỆN Circuit fermé: Mạch kín (điện hay từ). > LÝ Transformation fermée: Sự biến dổi khép kín (nhiệt động). Đóng cycle. > TOÁN Disque fermé, boule fermée: Đĩa kín, viên kín (gồm nhũng điểm của một vồng trồn hay hình cầu giới hạn cái đĩa hay viên cầu). 3. Esprit fermé: Đầu óc dửng dung. > Fermé à: Khó gần, dửng dung. Etre fermé à toute pitié: Dửng dưng vói mọi diều đáng thương. 4. NGÔN Voyelle fermée: Nguyên âm khép. Les é fermés de été: Nguyên âm khép " ê" trong " été" . Syllabe fermée: Ầm tiết khép (kết thúc bằng một phụ âm).