Việt
bền
ổn định
bền vững
: ein - er Búrsche anh chàng cương nghị
chàng trai kiên định.
chắc chắn
vững vàng
kiên cố
khỏe mạnh
mạnh mẽ
Anh
stable
stationary
durable
rugged
Đức
stabil
beständig
dauerhaft
fest
haltbar
feststehend
Pháp
stabile
ferme
Er ist deshalb besonders stabil.
Vì vậy mép lốp phải đặc biệt vững chắc.
Diese Bauart ist für hohe Geschwindigkeiten besonders geeignet, da die Kontur sehr stabil bleibt.
Loại này đặc biệt thích hợp cho tốc độ cao vì biên dạng của lốp rất ổn định.
Ringförmige Kohlenwasserstoffverbindungen sind sehr stabil!
Các hợp chất hydrocarbon dạng vòng rất bền!
Dadurch wird die ringförmige Verbindung sehr stabil.
Nhờ đó liên kết vòng rất bền.
Exzenterpressen mit einem C-Gestell gelten als besonders stabil.
Các máy dập trục khuỷu với khung chữ C được xem là đặc biệt ổn định.
stabil /[Jta'birl] (Adj.)/
chắc chắn; vững vàng; kiên cố (solide);
khỏe mạnh; mạnh mẽ (kräftig);
(bes Physik, Technik) bền; ổn định (beständig, dauerhaft);
feststehend,stabil
feststehend, stabil
stabil /a/
1. bền, bền vững; 2.: ein - er Búrsche anh chàng cương nghị, chàng trai kiên định.
stabil /INDUSTRY-CHEM/
[DE] stabil
[EN] stable
[FR] stabile; stable
beständig, dauerhaft, fest, stabil, haltbar
stabil /adj/CƠ/
[EN] stable, stationary
[VI] bền, ổn định