tache
tache [tajl n. f. I. 1. vết, vết bẩn. Tache d’encre, d’huile sur un vêtement: vết mực, vết dầu trên quần áo. > Faire tache: Làm mất sự hài hòa. > Bóng Faire tache d’huile: Loang, lan dần, vết dầu loang. 2. vết nhơ, sự ô uế thanh danh. Une vie, une réputation sans tache: Một cuôc dõi, mót thanh danh không có vết nhữ. IL Mảng màu trên nền màu khác. Spécial. 1. Đốm. Chien blanc à taches noires: Con chó trắng dô' m đen. -Taches de rousseur: vết do dỏ. > GPHẪU Tache jaune: Điểm vàng. 2. THIÊN Tache solaire: vết đen trên mặt trồi.
taché,tachée
taché, ée [taje] adj. 1. Có vết, có vết bẩn. Vêtement taché: Quần áo có vết bẩn. 2. Có đôm. Un chat à robe grise tachée de blanc: Con mèo xám dốm trắng. tachéo- Yếu tố có nghĩa là " nhanh" , tachéographe [takeogRaí] n. m. KỸ Máy họa đồ, giác cự ký.
tâche
tâche [tạfl n. f. 1. Phần việc phải làm, công việc. Donner une tâche à un artisan: Giao phần viêc phải làm cho nguòi thơ thủ công. > Loc. adj. và adv. A la tâche: Làm khoán. Travail à la tâche: Công việc làm khoán. Payer à la tâche: Trả theo vụ việc, trả luong khoán. > Bóng, Văn Prendre à tâche de: cố gắng làm, ra sức làm. 2. Nhiệm vụ.