Việt
ăn xin
hành khất
ăn mày
La-da-rô
người phong cùi
nghèo đói
nài xin
ăn mày khắp cả vùng
xin
sống nghèo đói.
đồ bỏ
đồ cũ .
Anh
lazarus
beg
Đức
prachern
durchbetteln
betteln
prachem
Bettel
um Geld betteln
xin tiền.
prachem /vi (thổ ngũ)/
ăn xin, ăn mày, hành khất, sống nghèo đói.
Bettel /m -s/
1. [sự] ăn xin, ăn mày, hành khất; [sự, cảnh] bần cùng, cùng khổ, nghèo đói, nghèo khó, nghèo khổ, đói rách, cùng cực; 2. đồ bỏ, đồ cũ (bỏ đi).
prachern /(sw. V.; hat) (bes. nordd.)/
ăn xin; ăn mày; hành khất (betteln);
durchbetteln /(sw. V.; hat)/
ăn xin; ăn mày khắp cả vùng;
betteln /[’betoln] (sw. V.; hat)/
ăn xin; ăn mày; hành khất; xin [um + Akk : cái gì];
xin tiền. : um Geld betteln
La-da-rô, người phong cùi, nghèo đói, ăn xin
Ăn xin, hành khất, nài xin
X. ân mày