prachem /vi (thổ ngũ)/
ăn xin, ăn mày, hành khất, sống nghèo đói.
durchbetteln
ăn xỉn, ăn mày, hành khất, xin của bố thí.
Bettel /m -s/
1. [sự] ăn xin, ăn mày, hành khất; [sự, cảnh] bần cùng, cùng khổ, nghèo đói, nghèo khó, nghèo khổ, đói rách, cùng cực; 2. đồ bỏ, đồ cũ (bỏ đi).
Habenichts /m = u -es, -e/
ngưòi nghèo, người ăn xin, hành khất, bần nông, cô nông.