TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồ cũ

đồ cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quần áo cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đô bỏ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ lăng nhăng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quần áo rách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giẻ rách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giẻ vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải vụn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng xén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của hàng tạp hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng vặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình huông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trường hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ tạp nham

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ bỏ đi 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ lạc xoong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ vô giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật ít giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật vô dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ t ạp nhạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ lặt vặt vô giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài sản nhỏ mọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ đạc vặt vãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ đã sử dụng rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

các tác phẩm nghệ thuật cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đồ cũ .

ăn xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn mày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành khất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ cũ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đồ cũ

Kram

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alter kram

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zimt II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trödel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gelumpe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Krempel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trodel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geumpe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bettel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klamotte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Altwa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đồ cũ .

Bettel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. den [ganzen] Bettel vor die Füße wer- fen/schmeißen

tỏ thái độ, nói thẳng thừng cho ai biết (muôn sa thải).

den ganzen Kram hinschmeißen (ugs.)

vứt sang một bên, không thèm làm tiếp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich höbe den ganzen Trödel satt

tôi chán ngáy điệu nhảy này.

der ganze Kram

[điều] nhảm nhí, bậy bạ, vô nghĩa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Krempel /[krempal], der; -s (ugs. abwertend)/

đồ tạp nham; đồ cũ; đồ bỏ đi (Zeug) 2;

Trodel /[’tr0:dal], der; -s/

(ugs , oft abwer tend) đồ cũ; quần áo cũ; đồ lạc xoong;

Geumpe /[go'lomp(a)], das; -s/

(ugs abwertend) đồ bỏ; đồ cũ; đồ vô giá trị (Plunder);

Bettel /[’betal], der; -s/

(ugs ) đồ cũ; vật ít giá trị; vật vô dụng;

tỏ thái độ, nói thẳng thừng cho ai biết (muôn sa thải). : jmdm. den [ganzen] Bettel vor die Füße wer- fen/schmeißen

Kram /[kra:m], der; -[e]s (ugs. abwertend)/

đồ t ạp nhạp; đồ cũ; đồ lặt vặt vô giá trị;

vứt sang một bên, không thèm làm tiếp. : den ganzen Kram hinschmeißen (ugs.)

Klamotte /[kla'moto], die; -, -n/

(meist Pl ) (từ lóng) đồ cũ; đồ bỏ; tài sản nhỏ mọn; đồ đạc vặt vãnh;

Altwa,ren /(PL)/

đồ cũ; đồ đã sử dụng rồi; các tác phẩm nghệ thuật cũ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

alter kram

đồ cũ, quần áo cũ; - es

Zimt II /m -(e)s/

đồ cũ, đô bỏ đi, đồ lăng nhăng.

Trödel /m -s/

đồ cũ, quần áo cũ, quần áo rách, giẻ; ♦ ich höbe den ganzen Trödel satt tôi chán ngáy điệu nhảy này.

Gelumpe /n -s (khinh bỉ)/

đồ bô, đồ cũ (bỏ đi), giẻ rách, giẻ vụn, vải vụn.

Bettel /m -s/

1. [sự] ăn xin, ăn mày, hành khất; [sự, cảnh] bần cùng, cùng khổ, nghèo đói, nghèo khó, nghèo khổ, đói rách, cùng cực; 2. đồ bỏ, đồ cũ (bỏ đi).

Kram /m -(e/

1. (thổ ngữ) hàng xén, của hàng tạp hóa; 2. hàng vặt; 3. (thưòng) đồ bỏ, đồ cũ (bỏ đi); j-m seinen vor die Füße werfen tống ai ra khỏi cửa; 4. (thưỏng) hoàn cảnh, tình hình, tình huông, tình trạng, cơ sự, điều kiện, trường hợp; der ganze Kram [điều] nhảm nhí, bậy bạ, vô nghĩa.