TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bettel

hành khất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn mày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ cũ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự ăn xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ăn mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật ít giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật vô dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bettel

Bettel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. den [ganzen] Bettel vor die Füße wer- fen/schmeißen

tỏ thái độ, nói thẳng thừng cho ai biết (muôn sa thải).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bettel /[’betal], der; -s/

(veraltend) sự ăn xin; sự ăn mày; hành khất;

Bettel /[’betal], der; -s/

(ugs ) đồ cũ; vật ít giá trị; vật vô dụng;

jmdm. den [ganzen] Bettel vor die Füße wer- fen/schmeißen : tỏ thái độ, nói thẳng thừng cho ai biết (muôn sa thải).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bettel /m -s/

1. [sự] ăn xin, ăn mày, hành khất; [sự, cảnh] bần cùng, cùng khổ, nghèo đói, nghèo khó, nghèo khổ, đói rách, cùng cực; 2. đồ bỏ, đồ cũ (bỏ đi).