Việt
đà
động lực
xung tượng
nâu
có màu quế
sân trượt băng
xe lu
xe lăn đưòng
con lăn.
mã ngoài
vẻ ngoài
mẽ ngoài
mẽ
qui mô
khí thế
ngón
kiếu
mánh lỏi
mánh khóe.
đà cái
Anh
girder
Momentum
Đức
Schwung
zimtfarben
zimtfarbig
Schlitterbahn
Schmiß II
Die konventionelle Schwungmasse wird aufgeteilt in die Primärschwungmasse (Kurbeltrieb, Primärschwungrad) und die Sekundärschwungmasse (Sekundärschwungrad, Kupplung).
Khối lượng đà thông thường được chia ra thành khối lượng đà sơ cấp (cơ cấu truyền động trục khuỷu, bánh đà sơ cấp) và khối lượng đà thứ cấp (bánh đà thứ cấp, bộ ly hợp).
Primärschwungrad
Bánh đà sơ cấp
Innendämpfer
Bánh đà thứ cấp
11.3 Zweimassenschwungrad
Bánh đà khối lượng kép
Wozu wird ein Schwungrad benötigt?
Bánh đà được sử dụng cho mục đích gì?
Schlitterbahn /f =, -en/
1. sân trượt băng; 2. [chiếc] xe lu, xe lăn đưòng; 3. đà, con lăn.
Schmiß II /m -sses, -sse/
mã ngoài, vẻ ngoài, mẽ ngoài, mẽ, qui mô, đà, khí thế, ngón, kiếu, mánh lỏi, mánh khóe.
zimtfarben,zimtfarbig /(Adj.)/
nâu; đà; có màu quế;
đà,động lực,xung tượng
[DE] Schwung
[EN] Momentum
[VI] đà, động lực, xung tượng
- 1 dt. 1. Đoạn gỗ tròn đặt dưới một vật nặng để chuyển vật ấy đi được dễ: Phải đặt đà mới đưa bộ máy này đi được 2. Sức mạnh đầu tiên nhằm đẩy mạnh hoạt động: Nền kinh tế xã hội đang trên đà phát triển (TrVGiàu) 3. Sức tiến lên: Mất đà, đâm loạng choạng (Tô-hoài).< br> - 2 dt. Nơi đặt tàu thuỷ khi đang đóng hay đang sửa chữa: Cho tàu thuỷ từ đà ra sông.< br> - 3 tt. Từ địa phương chỉ màu nâu: Sư bà mặc quần áo đà.< br> - 4 trgt. Biến âm của đã: Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình (K); Phong trần lắm lúc kể đà gian nguy (QSDC); Phận liễu sao đà nảy nét ngang (HXHương).
girder /xây dựng/
Dầm chính lớn làm bằng gỗ, kim loại hoặc bê tông cốt thép được sử dụng để nâng đỡ tải trọng tập trung của dầm sàn hoặc tường phía trên một diện tích mở.
A large beam made of wood, metal, or reinforced concrete that is used to support joists or walls over an open area.
girder /cơ khí & công trình/