Việt
đơn đặt
báo trước
cho biét trưdc
cảnh cáo
răn trưđc
phòng trưóc
phòng ngừa
đơn đăng kí
giấy xin
đơn đặt .
Anh
order
Đức
Vormeldung
zusätzliche, in der Bestellung festgelegte Anforderungen oder Kombination von in der Werkstoffnorm festgelegten einzelnen Anforderungen
Yêu cầu phụ ghi thêm trong đơn đặt hàng hoặc kết hợp từng yêu cầu riêng rẽ được quy định trong chuẩn về vật liệu
Die Sackverpackung bringt den Vorteil, dass auch bei kleinen Aufträgen keine offenen Gebinde übrig bleiben und
Đóng gói trong bao có ưu điểm là không xảy ra tình trạng hàng thừa khi đơn đặt hàng nhỏ.
3.7 Auftragsabwicklung
3.7 Thực hiện đơn đặt hàng
v Angebots- und Auftragserstellung
Lập các bảng chào giá và đơn đặt hàng
In welche Arbeitsschritte gliedert sich der Auftrag?
Đơn đặt hàng được chia thành những công đoạn nào?
Vormeldung /í =, -en/
1. [sự] báo trước, cho biét trưdc, cảnh cáo, răn trưđc, phòng trưóc, phòng ngừa; đề phòng, dự phòng, ngăn ngừa, ngăn chặn; 2. đơn đăng kí, giấy xin, đơn đặt (hàng).
đơn đặt (hàng)