Việt
được đặt vào
được lồng vào
kèm theo đây
phụ
kèm theo
dể sát lại
đính theo
Anh
applied
embedded
inserted
nested
Đức
inliegend
beiliegend
Um einen Hohlraum zu erhalten muss in die Form ein Kern eingelegt werden.
Để có được khoảng rỗng, lõi phải được đặt vào trong khuôn.
v Erwärmtes Pleuel gut zentriert auf das untere Bolzenauge legen.
Đầu nhỏ của thanh truyền đã làm nóng được đặt vào đồng tâm.
v Die gewünschte Antwort stellt er in der Frageformulierung an den Schluss.
Câu trả lời mong muốn được đặt vào phần cuối của câu hỏi.
Hier ist die geteilte Gelenkwelle elastisch gelagert.
Hai đoạn trục các đăng được đặt vào ổ đỡ đàn hồi tại đây.
Dieser wird in den Messbecher eingesetzt. Der Messbecher wird in das Gerät eingesetzt, verschlossen und unter Vakuum gesetzt.
Rổ sàng được đặt vào cốc đo, tiếp theo cốc đo được đặt vào máy đo, đóng lại và mở bơm chân không.
beiliegend /I a/
phụ, kèm theo, dể sát lại, đính theo, được đặt vào; II adv ỏ phần phụ.
inliegend /(Adj.) (Papierdt., bẹs. ôsterr.)/
được đặt vào; kèm theo đây (einliegend);
được đặt vào, được lồng vào
applied /toán & tin/
embedded /toán & tin/
inserted /toán & tin/
nested /toán & tin/