homily
Giảng đạo, đạo lý, bài giảng [giảng giải Lời Chúa trong Thánh Lễ].
theory
Lý luận, học thuyết, học lý, đạo lý, ý kiến, kiến pháp, quan điểm luận.
reasoning
1. Suy lý, suy luận, luận cứu, nghị luận, lý luận 2. Luận cứ, luận chứng, lý luận, đạo lý, lý do, điều lý luận 3. Thuộc: có lý tính, có thể suy lý