TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi cà nhắc

đi cà nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khập khiễng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khập khiêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi cà thọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yếu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đi cà nhắc

đi cà nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi cà nhắc

hickeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đi cà nhắc

hatschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schnappen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erlahmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erlahmen /vi (/

1. đi khập khiễng, đi cà nhắc; [bị] liệt đi, bại đi, tê đi, dại đi (về tay, chân); 2. yếu đi, suy yếu, dịu bót, giảm bót; 3. (nông nghiệp, rừng) [bị] kiệt quệ, kiệt màu (đất); xấu đi, kém đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hickeln /(sw. V.; hat) (landsch.)/

đi cà nhắc (hinken, humpeln);

hatschen /[’ha:tfan] (sw. V.; ist) (bayr., ôsterr. ugs.)/

đi cà nhắc; đi khập khiêng (hinken);

schnappen /['JnapanJ (sw. V.): 1. (hat) đớp, táp, cắn, mổ (mồi); der Hund hat nach der Wurst geschnappt: con chó đã táp khúc xúc xích; lass uns noch ein wenig frische Luft schnappen: chúng ta hãy ra ngoài hít chút không khí trong lành. 2. (hat) (ugs.) chộp, chụp, giật nhanh; er schnappte seine Mappe und rannte davon: hắn chộp nhanh tập giấy và co giò chạy; etw. geschnappt haben (ugs.): cuối cùng cũng hiểu ra điều ế- 3. (hat) tóm, bắt được, bắt giũ; die Polizei hat den Dieb geschnappt: cảnh sát đã tóm dược tên trộm. 4. (ist) bật mạnh, bung lên; das Brett schnappte in die Höhe, als er darauf trat: tấm ván bật lên khi nó bước lên đó; es hat [bei jmdm.] geschnappt (ugs.)/

(hat) (landsch ) đi cà nhắc; đi khập khiễng (hinken);

hin /ken ['hirjkan] (sw. V.)/

(hat) (có kiểu) đi khập khiễng; đi cà nhắc; đi cà thọt;