TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ướp muối

ướp muối

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phơi khô

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xông khói

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngâm muối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêm muối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tra muối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho muôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ướp muối

 cure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

corned

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

salting

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

dry salting

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

cure

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eure

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ướp muối

einsalzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pökeln

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

salzen. V l

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Laborbereich kann zur Anreicherung von Proteinen (z. B. Enzymen) aus der Produktlösung durch „Aussalzen“, d.h. einer Erhöhung der Salzkonzentration (meist Natrium- oder Ammoniumsulfat), die Wasserhülle (Hydrathülle) der Proteinmoleküle so verringert werden, dass ihre Löslichkeit sinkt und sie ausfallen (Bild 1).

phẩm bằng phương pháp “ướp muối”, nghĩa là gia tăng nồng độ muối (thông thường là natri hoặc ammonium sulfate), làm lớp áo nước (water shell) của các phân tử protein giảm mạnh, qua đó khả năng hòa tan của chúng cũng giảm theo và kết tủa (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich [mit etw.] einsalzen lassen können (ugs.)

không thể thành công, không thể đạt được điều gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsalzen /(sw. V.; hat eingesalzen, selten: eingesalzt)/

ngâm muối; ướp muối;

không thể thành công, không thể đạt được điều gì. : sich [mit etw.] einsalzen lassen können (ugs.)

pökeln /[’p0:kaln] (sw. V.; hat)/

nêm muối; tra muối; cho muôi; ướp muối; muôi;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einsalzen /vt/CNT_PHẨM/

[EN] cure

[VI] ướp muối

pökeln /vt/CNT_PHẨM/

[EN] eure

[VI] ướp muối, xông khói, phơi khô (thịt)

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

salting

ướp muối

Một phương pháp xử lý liên quan đến sự thay thế và rút hầu hết nước có trong thịt cá bằng dung dịch muối.

dry salting

ướp muối, phơi khô

Quá trình trộn cá với muối ăn (sodium chloride) theo một cách nhất định làm rút hết nước trong thịt cá.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

corned

Ướp muối

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cure /thực phẩm/

ướp muối

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ướp muối

salzen. V l