Việt
ổ cắm điện
nhà ở
sự xây dựng nhà ở
than
hộp vỏ
vỏ bọc
cái hốc
cái rãnh
khung giá cán
Anh
female connector
jack
outlet
outlet-socket
plug
receptable
receptacle
switch socket outlet
socket
housing
Đức
Anschlußdose
Buchse
Aus PF-Formmassen werden z. B. Steckdosen, Spulenträger, Zahnräder, Pumpenteile, Bügeleisengriffe, Pfannenstiele oder Herdleisten gefertigt (Bild 1).
Các sản phẩm như ổ cắm điện, lõi cuộn dây, bánh răng, bộ phậnmáy bơm, tay cầm bàn ủi, cán chảo hoặc đế lò (Hình 1) được chếtạo từ phôi liệu PF.
Aus SB werden Lebensmittelverpackungen, Joghurt- und Automatentrinkbecher, Besteckeinsätze, Kühlschrankinliner, Gehäuse, Elektro-Unterputz-Schalter und -Verteilerdosen sowie Spielwaren hergestellt.
Bao đóng gói thực phẩm, cốc sữa chua và ly uống trong máy tự động, dao muỗng nĩa, các ngăn trong tủ lạnh, vỏ bọc dụng cụ, ổ công tắc chìm và ổ cắm điện cũng như đồ chơi được sản xuất bằng SB.
Lampe für Steckdosenbeleuchtung
Đèn chiếu sáng ổ cắm điện
nhà ở, sự xây dựng nhà ở, than, hộp vỏ, vỏ bọc, cái hốc, cái rãnh, ổ cắm điện, khung giá cán
Buchse /i'buksa], die; -, -n/
(Elektrot ) ổ cắm điện;
Anschlußdose /f =, -n/
ổ cắm điện; Anschluß
female connector /điện/
jack /điện/
outlet /điện/
outlet-socket /điện/
plug /điện/
receptable /điện/
receptacle /điện/
female connector, jack
Thường dùng để nối thiết bị audio hay video.
ổ cắm điện (ổ cái)