bedrohen /(sw. V.; hat)/
là mốì nguy cơ;
gây nguy hiểm (gefährden);
thành phố đang có nguy cơ bị lụt : Hochwasser bedroht die Stadt nền hòa bình đã bị đe dọa : der Frieden war bedroht căn nhà có nguy ca bị thiêu rụi : das Haus war von Flammen bedroht loài này đang có nguy ca bị tuyệt chủng : diese Art ist vom Aussterben bedroht tính mạng của nó đang bị đe dọa. : sein Leben ist bedroht
infragestellen
gây nguy hiểm;
làm ảnh hưởng không tốt đến điều gì;
gefährden /[ga'fe:rdan] (sw. V.; hat)/
làm hại;
làm tổn thương;
gây nguy hiểm;
gây ngụy hại;
đẩy vào vòng nguy hiểm;
gây nguy hiểm đến tính mạng của ai. : jmds. Leben gefährden
exponieren /[ekspo'ni:ron] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) - gây nguy hiểm;
có thể làm thiệt hại (cho ai);
gây nguy hiểm chữ ai bởi những lời phát biểu thiếu thận trọng. (Fachspr.)' trình bày, giải thích, dẫn : jmdn. durch unvorsichtige Äußerun gen exponieren