Việt
kỷ nguyên
thời đại
thời kỳ
thôi đại
thòi kỳ
kỷ.
nguyên đại địa chất astral ~ pha sao Phanerozoic ~ kỷ nguyên Hiển sinh
kỷ nguyên Fanerozoi
Anh
era
epoch
eon
Đức
Epoche
Ära
Zeitalter
die christliche Ära
Công nguyên.
kỷ nguyên, nguyên đại địa chất astral ~ pha sao Phanerozoic ~ kỷ nguyên Hiển sinh, kỷ nguyên Fanerozoi (gồm Paleozoi, Menozoi, Kainozoi)
Epoche /f =, -n/
thôi đại, thòi kỳ, kỷ nguyên, kỷ.
Thời đại, kỷ nguyên
Kỷ nguyên, thời đại, thời kỳ
Kỷ Nguyên
Kỷ: ghi, Nguyên: đầu. Bên Tàu và bên ta, mỗi ông lên ngôi, lấy năm đầu làm kỷ nguyên. Nhân Tông niên hiệu mở đầu kỷ nguyên. Thơ Cổ
Ära /[’c:ra], die; Aren (PL selten)/
(hist ) kỷ nguyên;
Công nguyên. : die christliche Ära
Zeitalter /das/
thời đại; kỷ nguyên;
Epoche /[e'poxo], die; -, -n/
thời đại; thời kỳ; kỷ nguyên;
- Thời kỳ đánh dấu bởi một việc lớn xảy ra, có ảnh hưởng quan trọng đến tình hình sau này của xã hội : Kỷ nguyên nguyên tử.