TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngăn chứa

ngăn chứa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

túi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cánh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pittông

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

óng lót

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vùng chứa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

ngăn chứa

 bucket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drawer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pocket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

compartment

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)
Từ này chỉ có tính tham khảo!

bucket

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bucket

cánh (tuabin); pittông (bơm); óng lót (máy nén); vùng chứa; ngăn chứa (dữ liệu)

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)

Ngăn chứa

compartment

Phần cùa tù điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại trừ các lỗ cần thiết để kết nối, điều khiển hoặc thông gió. [IEV 441-13-05, có sửa đổi) Có bốn loại ngăn chứa, ba loại có thể mở ra, gọi là loại tiếp cận được (xem 3.107.1 đến 3.107.3) và một loại không thề mở được, gọi là loại không tiếp cận được (xem 3.107.4). CHÜ THlCH: Ngăn chứa được nhân biết theo (các) thành phấn chính có trong đó (liôn quan đến 5.103.1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bucket, drawer /điện tử & viễn thông/

ngăn chứa

 pocket /toán & tin/

túi, bao, ngăn chứa

 pocket /điện tử & viễn thông/

túi, bao, ngăn chứa