TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân liệt

PHÂN LIỆT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Phân cực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Cự ly

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân ly

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

huyền cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

li giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia rẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân chia.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân tán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phân liệt

 discriminate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

polarize

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

diastasis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

phân liệt

sich veruneinigen uneins werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

miteinander brechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zerfallen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Glaubensstrennung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zerklüften

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zerstücklung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

phân liệt

Schizophrénie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glaubensstrennung /f = (tôn giáo, sử)/

sự] li giáo, phân liệt; Glaubens

zerklüften /vt (nghĩa bóng)/

chia rẽ, phân liệt, phân chia.

Zerstücklung /f =, -en/

1. [sự] phân chia, phân hoạch, chia cắt; 2. (nghĩa bóng) [sự] phân liệt, chia rẽ, phân tán.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

polarize

Phân cực, phân liệt

diastasis

Cự ly, phân ly, phân liệt, huyền cách

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 discriminate /điện lạnh/

phân liệt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phân liệt

sich veruneinigen uneins werden, miteinander brechen vt, zerfallen vt.

Từ Điển Tâm Lý

PHÂN LIỆT

[VI] PHÂN LIỆT

[FR] Schizophrénie

[EN]

[VI] Thông thường gọi là bệnh “điên”, các nhà tâm bệnh học ngày nay phân biệt bệnh phân liệt với những đặc trưng rõ nét , là bệnh loạn tâm; thường gặp nhất trong các rối loạn tâm lý nhân cách có những dấu hiệu tan rã, với những loại triệu chứng: - Mất hài hòa giữa các hành vi, lời nói, tình cảm, tư duy. Bề ngoài có vẻ thờ ơ, nhưng che đậy một sự nhạy cảm biểu hiện thành những cơn bột phát bất ngờ. Mất khả năng giao tiếp với người khác. Giữ khả năng suy luận, nhưng liên tưởng phi lôgic, ngôn ngữ nhiều khi khó hiểu, có khi có vẻ sáng tạo, có tính thơ hay triết lý. - Có thể giảm khả năng vận động, có khi đi đến cứng đờ (catatonie), kết hợp với những cơn bùng nổ phá phách, bỏ đi, tự sát thương hay tấn công người khác. - Có những hoang tưởng làm cho bệnh nhân sống trong một thế giới riêng biệt khép kín, không quan hệ với chung quanh; với những chủ đề về tình dục, đóng những vai trò quan trọng, hoặc bị truy bức, ghen tuông vô cớ. Tâm trạng tự khép kín, không quan hệ với chung quanh là đặc trưng quan trọng, đó là chứng tự tỏa (autisme). Thường xuất phát vào tuổi thanh niên, có khi chậm hơn. Với các tâm dược ngày nay, có khả năng giảm nhẹ những triệu chứng bột phát, làm cho bệnh tiến triển qua những thời kỳ hầu như biến hẳn, bệnh nhân có khả năng trở lại cuộc sống bình thường trong vài ba tháng hay năm; nhưng không chữa được căn nguyên. Sau đó phải kết hợp tâm lý liệu pháp với nhiều hình thức. Xét nghiệm phi lâm sàng không đem lại kết quả. Trong dân cư, có khoảng 1% bị bệnh. Khả năng di truyền được xác định; hiện nay các công trình hướng nghiên cứu những tác nhân di truyền có thể tạo ra những chất có khả năng gây hư giác và hoang tưởng. Một số tác giả gán cho dopamine một vai trò quan trọng.