Geldzahlung /die/
sự trả tiền;
Anweisung /die; -, -en/
sự thanh toán;
sự trả tiền (Anordnung zur Auszahlung);
AllSzahlung /die; -, -en/
sự trả tiền;
sự thanh toán;
Leistung /die; -, -en/
sự trả tiền;
sự nộp tiền;
Aufzahlung /die; -, -en/
sự thanh toán;
sự trả tiền;
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
sự thanh toán;
sự trả tiền (das Begleichen);
sô' tiền ấy không đủ đề thanh toán các khoản nạ. : das Geld reicht nicht zur Deckung der Schulden aus
Abführung /die; -, -en/
sự trả tiền;
sự thanh toán;
Erlag /der; -[e]s, Erläge (österr.)/
sự trả tiền;
sự nộp tiền (Einzahlung);
Geldleistung /die (meist PL) (Amtsspr.)/
sự trả tiền;
sự chi tiền trợ cạp;
Begleichung /die; -, -en (PI. selten)/
sự thanh toán;
sự trả tiền;
sự nộp tiền (das Begleichen);
Bezahlung /die; -, -en (PI. selten)/
sự trả tiền;
sự thanh toán;
sự nộp tiền;
Einzahlung /die; -, -en/
sự trả tiền;
sự nộp tiền;
sự đóng tiền (das Einzahlen);
Zahlung /die; -, -en/
sự trả tiền;
sự nộp tiền;
sự thanh toán tiền;
trả một khoăn tiền : eine Zahlung leisten công ty phải ngừng thanh toán các khoản tiền (mất khả năng thanh toán) : die Firma musste die Zahlungen einstellen thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) thu lại, mua lại (một món đỗ cũ) khi bán một món hàng mới : etw. in Zah lung nehmen (Kaufmannsspr.) : (b) chấp nhận là phương tiện thanh toán đem đổi chác vật gì (thay tiền). : etw. in Zahlung geben (Kaufmannsspr.)
Honorierung /die; -, -en/
sự trả công;
sự trả thù lao;
sự trả tiền (cho một dịch vụ);
Entrichtung /die; -, -en/
sự trả tiền;
sự đóng tiền;
sự nộp tiền;
sự thanh toán;