Zeit /die; -, -en/
(o Pl ) thời gian;
thời giờ;
thời gian như ngừng trôi : die Zeit scheint stillzustehen trong khoảng thời gian : im Laufe der Zeit thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương : (Spr.) die Zeit heilt alle Wunden thời giờ là tiền bạc : (Spr.) Zeit ist Geld theo thài gian sẽ tìm ra cách giải quyết vấn đề : (Spr.) kommt Zeit, kommt Rat dần dần, theo thời gian : mit der Zeit mãi mãi. : für Zeit und Ewigkeit (geh.)
zupassenderZeit /vào thời điểm thích hợp; ihre Zeit ist gekommen/
thời giờ;
giờ giấc;
giờ (Uhrzeit);
bây giờ là mấy giờ? : welche Zeit ist es? vào lúc mấy giờ? : zu welcher Zeit?
StundedesPan /(dichter.)/
khoảnh khắc;
thời điểm;
giây phút;
thời giờ;
thời gian;
giờ;
lúc (Augen blick; Zeitpunkt);
giờ báo thù : die Stunde der Rache tận dụng thời cơ : die Gunst der Stunde nutzen cơ hội của hắn đã đén : seine große Stunde war gekom men giây phút quyết định, thời khắc lịch sử : die Stunde null trong giây phút cuối : in zwölfter Stunde kể từ giờ phút này. : von Stund an (geh. veraltend)