TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biểu thức

biểu thức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự cân bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Diễn ngữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thành ngữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phát biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu đạt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

diễn xuất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vẻ mặt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sắc mặt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

biểu thức

expression

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 expression

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

equation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

biểu thức

Formel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ausdruckgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

boolescher Ausdruck

Biểu thức boolean

Division der gesamten Gleichung durch den Faktor vor der Unbekannten (hier durch die Summe in der Klammer).

Chia toàn hai vế phương trình cho thừa số của ẩn số (ở đây chia cho biểu thức trong ngoặc)

Klammerausdrücke (bzw. Summen) werden miteinander multipliziert, indem jedes Glied der einen Klammer mit jedem Glied der anderen Klammer multipliziert wird.

Các biểu thức trong ngoặc (hay tổng số) được nhân nhau bằng cách mỗi thừa số của ngoặc này nhân với mỗi thừa số của ngoặc kia.

Ausdrücke (Summen) mit mehreren Klammern werden umgewandelt, indem man die Klammern von innen her auflöst.

Các biểu thức (hay tổng số) với nhiều dấu ngoặc bên ngoài có thể chuyển đổi bằng cách giải tỏa các dấu ngoặc theo thứ tự từ trong ra ngoài.

Klammerausdrücke (bzw. Summen) werden durch einen Divisor (Nenner) dividiert, indem jedes Glied der Klammer (bzw. jeder Summand des Zählers) durch den Divisor (Nenner) dividiert wird.

Chia các biểu thức trong ngoặc (hay tổng số) cho một số chia (mẫu số) bằng cách ta chia mỗi thừa số của ngoặc (hay của tổng số) cho số chia đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

algebraischer Ausdruck

biểu thức đại số

analytischer Ausdruck

biểu thức giải tích

eingliedriger Ausdruck

biểu thức đơn

logischer Ausdruck

biểu thức lôgic.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

expression

Diễn ngữ, thành ngữ, biểu thức, phát biểu, biểu đạt, diễn xuất, vẻ mặt, sắc mặt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

equation

sự cân bằng, phương trình, biểu thức

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausdruckgeben /od. verlei hen/

(Math ) biểu thức;

biểu thức đại số : algebraischer Ausdruck biểu thức giải tích : analytischer Ausdruck biểu thức đơn : eingliedriger Ausdruck biểu thức lôgic. : logischer Ausdruck

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

expression

biểu thức

Từ điển toán học Anh-Việt

expression

biểu thức

Từ điển phân tích kinh tế

expression /toán học/

biểu thức

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 expression

biểu thức

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

biểu thức

(toán) Formel f