Việt
có dầu
mang dầu
chúa dầu.
dầu
bơ
mô
tẩm dầu
trơn
bóng
láng.
có bôi trơn
ngám dầu
Anh
oil-bearing
oiled
Đức
ölhöffig
erdölführend
erdölhaltig
ölhaltig
ölig
Sie sind keine starren Wände, sondern mit einer öligen Flüssigkeit zu vergleichen (Bild 1).
Chúng không phải là một bức tường cứng nhắc, mà có thể so sánh như một dung dịch có dầu. (Hình 1).
Befindet sich Öl auf der Kupplung ist sie zu tauschen.
Thay ly hợp nếu có dầu trên ly hợp.
Schmierfette bestehen aus einem Öl und einem Verdickungsmittel.
Mỡ bôi trơn gồm có dầu và chất làm đặc.
Im Motorraum kann sich durch Spritzwasser, austretendes Öl oder Kraftstoff zusammen mit Staub ein ölhaltiger Schmutzfilm bilden.
Nước bắn vào, dầu hay nhiên liệu rò rỉ có thể kết hợp với bụi thành một màng chất bẩn có dầu ở khoang động cơ.
Jetzt den Absperrhahn am Füllschlauch des Geräts und dann das Entlüfterventil öffnen, bis neue klare Bremsflüssigkeit blasenfrei ausströmt.
Lúc này mở vòi chặn ở ống làm đầy của thiết bị và kế đến van xả không khí cho đến khi có dầu phanh chảy ra là dầu mới, trong và không bọt khí.
có (tra) dầu, có bôi trơn; ngám dầu
ölhaltig /a (kĩ thuật)/
có dầu, chúa dầu.
ölig /a/
1. [thuộc] dầu, bơ, mô; 2. có dầu, tẩm dầu, trơn, bóng, láng.
erdölführend /adj/D_KHÍ/
[EN] oil-bearing
[VI] có dầu, mang dầu
erdölhaltig /adj/D_KHÍ/
[VI] mang dầu, có dầu (địa chất dầu mỏ)
ölhöffig /(Adj.) -*• erdölhöffig. ö.lig (Adj.)/
có (pha, chứa) dầu;
oil-bearing /hóa học & vật liệu/