Việt
có mùi
bốc mùi
ngửi được
phảng phất mùi
ngửi
đánh hơi
hít
phảng phắt mùi.
bóc mùi
phảng phất mùi.
Anh
Odorous
odoriferous
odorous
bad smell
Đức
riechen
Geruchlich
riechstoffbildend
faul
verdorben
riechbar
duften
v Ölqualität. Verbrannt riechendes Öl, deutet auf Verschleiß von Lamellenkupplungen und/oder Bremsbändern hin.
Chất lượng dầu. Dầu có mùi cháy khét cho thấy ly hợp nhiều đĩa và/hoặc các đai phanh bị mòn.
Eigenschaften: Nur dunkle Farben, hart, spröde, klebbar, nicht lichtecht, wird braun, hat Phenolgeruch.
Đặc tính: Chỉ có màu đậm, cứng, giòn, dán được, màu không bền ánh sáng, chuyển sang màu nâu, có mùi phe-nol.
3. Wonach riecht PA?
3. PA có mùi ra sao?
:: relativ große Gasdurchlässigkeit für Geruchs- und Aromastoffe
:: Tính thấm khí tương đối lớn với các chất có mùi và hương liệu.
Ringförmige Kohlenwasserstoffe, wie das Benzol (Bild 1), werden Aromate genannt.
Các hydrocarbon vòng, thí dụ benzen (Hình 1), được gọi là các hợp chất thơm (hợp chất có mùi thơm).
das Ei riecht schon
trứng đã có mùi (sắp hỏng)
(auch unpers.
) hier riecht es nach Gas: ở đây có mùi gas
diese Sache riechtfaul (ugs.)
việc này có vẻ không ồn.
duften /vi (nach D)/
vi có mùi, bóc mùi, phảng phất mùi.
riechen /I vt ngửi, thây mủi; II vi/
1. (an D) ngửi, đánh hơi, hít; 2. (nach D) có mùi, bốc mùi, phảng phắt mùi.
riechbar /(Adj.) (selten)/
ngửi được; có mùi;
riechen /['ri:xon] (st. V.; hat)/
có mùi; bốc mùi; phảng phất mùi;
trứng đã có mùi (sắp hỏng) : das Ei riecht schon ) hier riecht es nach Gas: ở đây có mùi gas : (auch unpers. việc này có vẻ không ồn. : diese Sache riechtfaul (ugs.)
Có mùi
odoriferous, odorous
faul (a); riechen vi, verdorben (a); có mùi com khê es riecht nach verbranntem Reis; có mùi mốc dumpf (a)
riechstoffbildend /adj/ÔNMT/
[EN] odorous
[VI] có mùi
[DE] Geruchlich
[EN] Odorous