Việt
có tâm
cổ gắng
chịu khó
chăm chỉ
cần mẫn
chuyên cần
cẩn thận
chu đáo
chủ tâm
cố ý
cố tình
dụng tâm
dụng ý.
Anh
centred
Đức
Beflissenheit
Starre Kupplungen werden zur Momentübertragung zwischen zwei fluchtenden Welleneingesetzt, die auch in axialer Richtung festmiteinander verbunden werden sollen.
Ly hợp cứng được dùng để truyền momen xoắn giữa hai trục có tâm thẳng hàng, nghĩalà kết nối cố định với nhau theo hướng trục.
Schalenkupplungen mit Kegelhülsen (Bild 2)verbinden fluchtende Wellen mit gleichemDurchmesser miteinander.
Ky hợp vành vời (áo) ống lưỡng côn (Hình 2) nối các trục có tâm thẳng hàng với đường kính cùng kích cỡ lại với nhau.
Beflissenheit /f =/
sự, độ, müc] cổ gắng, chịu khó, chăm chỉ, cần mẫn, chuyên cần, cẩn thận, chu đáo; 2. chủ tâm, cố ý, có tâm, cố tình, dụng tâm, dụng ý.