Việt
Cống
âu
ống dẫn
rãnh
mương thoát nước
máy mài giường
máng tuyển quặng
nộp
tiển công .
đánh... trông nơi khác
ra ngôi
truyền bá .
máng trượt
khe suối
Bảng tính toán thủy văn của cầu
1.tấm chắn
khóa
chốt2.cửa cống
Anh
Buse
Culvert
aqueduct
outlet
sluice
coffer
conduit
drain
surface grinder
penstock
flume
Hydrologic calculation sheet of culverts
bridges
lock
Đức
Abfluß
Ausguß
Schleuse
Abflußrinne
Abflußgraben
Abflußkanal in
Fangdamm
Führung
Abflußvorrichtung
Gülte
verpflanzen
Pháp
Ponceau
So wurden Abwasserkanäle aus Beton stellenweise durch mikrobiologisch induzierte Korrosion zerstört und das Abwasser verunreinigte das umgebende Erdreich.
Vì vậy những ống cống chứa nước thải bằng bê tông cũng bị phá hủy ở nhiều nơi do ăn mòn của vi sinh vật và nước thải có thể thoát ra làm ô nhiễm vùng đất xung quanh.
Bevor es in die Kanalisation oder in ein Oberflächengewässer ein geleitet werden darf, muss es gereinigt werden.
Cần phải làm sạch nước thải trước khi dẫn loại nước này vào hệ thống cống hay sông ngòi.
Es kann ohne Vorbehandlung in die Kanalisation oder in ein Oberflächengewässer eingeleitet wer den (Bild 1).
Có thể dẫn thẳng vào hệ thống cống hay sông ngòi mà không cần xử lý trước (Hình 1).
Wo Abfälle mit gefährlichen Schad stoffen anfallen, müssen diese nach dem Stand der Technik vor ihrer Einleitung in ein öffentliches Ge wässer oder in die Kanalisation gereinigt werden.
Nơi nào thải ra nước chứa các chất ô nhiễm độc hại thì nước phải được lọc sạch bằng công nghệ hiện đại trước khi được dẫn vào sông ngòi hoặc hệ thống cống đô thị.
Rinne (offen), Graben
Rãnh (mở), cống
Bảng tính toán thủy văn của cầu,cống
Bảng tính toán thủy văn của cầu, cống
Hydrologic calculation sheet of culverts, bridges
máng trượt, cống, khe suối
Gülte /í =, -n (sử)/
sự, tiền, món] nộp, cống, tiển công (hàng năm).
verpflanzen /vt/
1. đánh... trông nơi khác, ra ngôi, cống; 2. truyền bá (tư tương).
cống, âu, máng tuyển quặng
1.tấm chắn; khóa, chốt2.cửa cống
cống, máy mài giường
Fangdamm /m/KTC_NƯỚC/
[EN] coffer
[VI] cống, âu
Führung /f/ĐIỆN/
[EN] conduit
[VI] ống dẫn, cống (cáp)
Abflußvorrichtung /f/VT_THUỶ/
[EN] drain
[VI] cống, rãnh, mương thoát nước
cống
Công trình xây dựng kiểm soát nước (i) để giữ bề mặt nước trong một ao ở mức tối ưu, thường trùng hợp với mức nước cao nhất thiết kế cho ao; và (ii) cho phép tháo cạn ao để thu hoạch cá khi cần thiết.
Một cái cửa dốc nhờ đó mức nước có thể được điều chỉnh, hoặc điều tiết dòng chảy.
- 1 dt. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua: xây cống chảy như tháo cống đóng cống.< br> - 2 dt. Cống sinh, nói tắt: Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương).< br> - 3 dt. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).< br> - 4 đgt. 1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục: cống ngà voi châu báu. 2. (Người thua bài) nộp quân bài tốt nhất cho người thắng: cống át chủ.< br> - 5 (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).< br> - 6 (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.
aqueduct /y học/
1) Abfluß m, Ausguß m, Schleuse f, Abflußrinne f, Abflußgraben m, Abflußkanal in;
2) (cống nạp) Abgaben leisten; dồ cống, vật cống Abgaben f/pl, Tribut m; triều cống tributpflicht (a);
3) (ông cống) erfolgreiche Prüfling m im Dorf
[EN] Culvert
[VI] Cống
[FR] Ponceau
[VI] Công trình thoát nước nhỏ qua đường. Thường gồm móng, thân cống và cửa cống hợp thành.