TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứ

cứ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc kệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có gì phải lo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cứ

 pier

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cứ

zu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

je

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cứ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

doch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aber doch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sollen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

laut gemäß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nach

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entsprechend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kaliber

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lehre

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Standarte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ruhig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Und so weiter bis (z. B. i gleich 1, 2, 3 und so weiter bis n)

Và cứ như vậy cho đến (t.d. i bằng 1, 2, 3 và cứ như vậy cho đến n)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Folglich können alle Dinge warten.

Do đó cứ từ từ.

Warum diese Fixierung auf die Geschwindigkeit?

Tại sao cứ phải chú ý đến vận tốc?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Thus all things can wait.

Do đó cứ từ từ.

Why such a fixation on speed?

Tại sao cứ phải chú ý đến vận tốc?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soll er ruhig schreien!

cứ để nó la!

das könnt ihr mir ruhig glauben

các bạn cứ tin ở mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhig /(Partikel; unbetont) (ugs.)/

(diễn tả sự bình tĩnh, sự thản nhiên) cứ; hãy để yên; mặc kệ;

cứ để nó la! : soll er ruhig schreien!

ruhig /(Partikel; unbetont) (ugs.)/

(diễn tả sự động viên, vẻ tự tin) bình tĩnh; hãy; cứ; không có gì phải lo (unbesorgt, getrost);

các bạn cứ tin ở mình. : das könnt ihr mir ruhig glauben

Từ điển tiếng việt

cứ

- 1 I. đgt. Dựa vào để hành động hoặc giải quyết việc gì: Cứ đúng giờ quy định là hành động cứ phép nước mà trị. II. dt. Căn cứ cách mạng, căn cứ để tiến hành cuộc chiến đấu: rút quân về cứ. III. pht. Dứt khoát, bất chấp điều kiện gì: Dù thế nào thì chúng tôi cứ làm cứ nói trắng ra. IV. trt. Ngỡ là, tưởng như: Nó nói cứ như thật Nó làm cứ như không.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pier /xây dựng/

cứ (đóng ngang sông)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cứ

1) zu, je; cứ hai người một zu zwei; cứ ba quyền một người je drei Hefte;

2) doch (adv), aber doch (a); sollen; mày cứ dén du sollst kommen; nó mệt nhưng nó cứ tham gia vào công việc er war müde, doch machte er sich an die Arbeit; cứ nói tiếp sprechen Sie dochweiter;

3) laut gemäß (prp), nach (adv), entsprechend (a), cứ thật mà nói der Wahrheit gemäß; cứ lăn lượt der Reihe nach

cứ

Kaliber n, Lehre f, Standarte f,