TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chây

chây

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ hay làm ngưòi khác phải khó chịu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy ròng ròng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy thành tia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ướt hoàn toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắt trợ dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất giúp chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất bài tiết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chây

spät

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

langsam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ein gegebenes Wort nicht halten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chây

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Filzlaus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triefen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fluß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in Fluß bringen

chỉnh lí, chỉnh đón, điều chỉnh;

die Massen des Metalls geraten in Fluß

kim loại bắt đầu nóng chảy; 3. (kĩ thúật) chắt trợ dung, chất giúp chảy; 4. (y) [sự] dò, chất bài tiết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Filzlaus /f =, -lâuse/

chây, rận; 2. kẻ hay làm ngưòi khác phải khó chịu.

triefen /vi/

1. (s) chây, chảy ròng ròng, chảy thành tia; 2. (h) bị ướt hoàn toàn.

Fluß /m -sses, -Flüsse/

1. [con] sông; luồng, dòng nưóc, dòng chảy; 2. [sự] chây; in - kommen đi vào nền nếp, được ổn định; in Fluß bringen chỉnh lí, chỉnh đón, điều chỉnh; die Massen des Metalls geraten in Fluß kim loại bắt đầu nóng chảy; 3. (kĩ thúật) chắt trợ dung, chất giúp chảy; 4. (y) [sự] dò, chất bài tiết.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chây

1) (chậm) spät (a), langsam (a); chẳng chóng thì chây früher oder später;

2) cái chây Keule f, Stößel m, Mörserkeule f;

3) (ngb) ein gegebenes Wort nicht halten; chây hẹn die Verabredung nicht halten