TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chướng

chướng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kinh tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghê tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gớm ghiếc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng ghét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chướng

obstacles

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

obstructions

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

chướng

anstößig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unanständig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unschicklich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ekelhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem Dauerton steht eine Berührung mit dem Hindernis unmittelbar bevor.

Âm thanh liên tục, việc va chạm với những chướng ngại sắp xảy ra.

v Fahrzeug bleibt lenkbar, dadurch kann man Hindernissen ausweichen.

Giữ cho xe vẫn lái được, qua đó có thể lách tránh các chướng ngại vật.

Mit ihrer Hilfe sollen Abstände zu Hindernissen und Räumen überwacht werden.

Cảm biến giúp giám sát không gian và khoảng cách từ xe đến chướng ngại vật.

Beim Bremsen setzt die Bremswirkung nach dem Erkennen eines Hindernisses erst verzögert ein.

Trong khi phanh, đầu tiên tác dụng phanh bị trì hoãn sau khi phát hiện chướng ngại vật.

20.4.6 Spurwechselassistent (Spur wechselwarnung, Totwinkel assistent)

20.4.6 Hỗ trợ thay đổi làn đường (cảnh báo thay đổi làn đường, chướng ngại trong góc chết)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ekelhaft /(Adj.; -er, -este)/

kinh tởm; ghê tởm; gớm ghiếc; đáng ghét; gai; chướng; khó chịu (widerlich, abstoßend);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

chướng

obstacles, obstructions

Từ điển tiếng việt

chướng

- tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu: nghe chướng tai trông chướng mắt chướng tai gai mắt (tng.) Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió chướng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chướng

anstößig (a), unanständig (a), unschicklich (a); việc làm chướng lắm sehr unstößige Arbeit f