Việt
Chạm khắc
dập
gò nổi
dập hình nổi
khắc
chạm.
Anh
engrave
score
Đức
ziselieren
Dazu wird die Folie zwischen einer Prägewalze und einer gummibelegten Gegenwalze hindurchgeführt.
Để thực hiện, màng được đưa vào giữa một trục lăn chạm khắc và một trục lăn đối bọc cao su.
Je nach der Strahlungsintensität wird zwischen Verfärben (Erwärmung mit Strukturveränderung) und Gravieren (lokales Verdampfen mit Materialabtrag) unterschieden.
Tùy theo cường độ bức xạ mà có thể phân biệtgiữa đổi màu (nung nóng cùng với sự thay đổicấu trúc) và chạm khắc (bốc hơi cục bộ cùngvới xói mòn vật liệu).
Derartige Prägevorrichtungen bestehen aus glatten oder gravierten, wassergekühlten, verchromten Stahlwalzen sowie gummibeschichteten Gegendruckwalzen.
Thiết bị dập nổi gồm có các trục cán bằng thép mạ chromi, được làm nguội bằng nước, có bề mặt láng hay chạm khắc và một trục nén đối kháng có phủ lớp cao su trên bề mặt.
ziselieren /vt/
dập, gò nổi, chạm khắc, dập hình nổi, khắc, chạm.
score /xây dựng/
chạm khắc