TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy vòng .

chạy vòng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chạy vòng

chạy vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đường vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi quanh để tránh vật gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chạy vòng .

umschiffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chạy vòng

herumkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unifahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei vielen anderen Teilen verläuft die Schweißnaht allerdings umlaufend, was eine umlaufende Trennkantenausbildung erfordert (Bild 2 Seite 406).

Tuy nhiên ở nhiều chi tiết thổi khác, mối hàn chạy vòng quanh, việc này đòi hỏi phải có sự cấu tạo đường phân khuôn chạy vòng quanh (Hình 2 trang 406).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Z.B.: v Kurvenfahrterkennung.

Nhận dạng chạy vòng cua.

v Höhere Fahrstabilität bei Kurvenfahrt durch Erzeugung eines Giermoments.

Ổn định hướng tốt hơn khi chạy vòng cua do tạo ra momen quanh trục thẳng đứng.

Eine größere Spurweite bewirkt bei Kurvenfahrt eine bessere Straßenlage.

Chiều rộng cơ sở lớn có tác dụng làm cho xe bám mặt đường tốt khi chạy vòng cua.

Deshalb werden ABS-Regeleingriffe nicht beeinflusst und es ist ein Drehzahlausgleich zwischen den Achsen bei Kurvenfahrt möglich.

Vì vậy sự can thiệp ABS không bị ảnh hưởng, và có thể cân bằng tốc độ quay giữa các cầu khi chạy vòng cua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er kam mit dem Laster nicht um die enge Biegung herum

anh ta không thể lái chiếc xe tải cồng kềnh quanh khúc cua chật hẹp đó được.

das Kap konnte wegen der starken Gegenströmung nicht umschifft werden

do dòng chảy ngược quá mạnh nên không thể chạy vòng mũi đất được.

da bist du aber weit umgefahren

thế là em đã chạy một đường vòng khá xa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/

chạy vòng; chạy quanh [um + Akk ];

anh ta không thể lái chiếc xe tải cồng kềnh quanh khúc cua chật hẹp đó được. : er kam mit dem Laster nicht um die enge Biegung herum

um /schiffen (sw. V.; hat)/

(tàu) chạy vòng; chạy tránh;

do dòng chảy ngược quá mạnh nên không thể chạy vòng mũi đất được. : das Kap konnte wegen der starken Gegenströmung nicht umschifft werden

unifahren /(st. V.)/

(ist) (ugs landsch ) chạy vòng; chạy đường vòng;

thế là em đã chạy một đường vòng khá xa. : da bist du aber weit umgefahren

herumlaufen /(st. V.; ist)/

chạy vòng; đi quanh để tránh vật gì [um + Akk ];

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umschiffen /vt/

chạy vòng (về tàu).