Việt
chất còn lại
cặn bã
phần còn lại
lượng dư
cặn
bã
Anh
remainder
residue
residuum
Đức
Rückstand
Reststoff
Die noch verbleibenden Rückstände werden einer Vakuumdestillation zugeführt.
Những chất còn lại được dẫn tới lò chưng cất chân không.
Bei ihr werden die Rückstände aus der atmosphärischen Destillation unter Vakuum nochmals erhitzt.
Những chất còn lại từ lò chưng cất khí quyển được đun nóng lần nữa trong chân không.
Dabei wird die Reinheit des Benzins (Abscheiden von gasförmigen Resten, Schwefel und Harzlösungen) erhöht.
Qua đó độ tinh khiết của xăng tăng lên (loại trừ những chất còn lại dạng khí, lưu huỳnh và những chất nhựa hòa tan).
Dieses neigt durch Reaktion mit Verbrennungsrückständen zur Verklumpung und kann Leitungen und Filter verstopfen.
Lượng dầu thâm nhập này có khuynh hướng phản ứng với những chất còn lại sau khi cháy để trở thành những chất dính kết có thể làm nghẽn đường dẫn và bộ lọc.
Schmieröle und Schmierstoffe Grundöle für Motoren und Getriebe entstehen aus den Rückständen der atmosphärischen Destillation von Rohöl durch Weiterverarbeitung mittels Vakuum-Destillation (Bild 1, Seite 29).
Dầu nền sử dụng để chế tạo dầu bôi trơn cho động cơ và bộ truyền động được tạo ra từ quá trình điều chế các chất còn lại trong phép chưng cất khí quyển dầu thô bằng phép chưng cất chân không (Hình 1, Trang 29).
lượng dư, cặn, bã, chất còn lại
Reststoff /m/P_LIỆU/
[EN] remainder
[VI] cặn bã, phần còn lại, chất còn lại
[VI] chất còn lại (sàng)
[EN] residue, remainder