Việt
chỉnh đúng
nắn sửa
Sự lắp đúng chỗ
sửa
điều chỉnh đúng
Anh
dress
true
true n. & adv
true up
Đức
abdrehen
abrichten
Wird es nicht richtig eingestellt, so verschieben sich die Öffnungs- und Schließzeiten der Ventile.
Nếu không được chỉnh đúng, thời gian mở và đóng của xú páp sẽ bị sai lệch.
Um den Verstellring in die Nulllage zu bringen (Bild 2) ist die Kupplung mit dem Kupplungsspanner zu entlasten.
Dùng dụng cụ ép để giảm sức căng cho ly hợp nhằm đặt vòng hiệu chỉnh đúng vào vị trí số không (Hình 2).
Bedienen Sie nur die dafür bestimmten Schalter und Stelleinrichtungen. Keine Einstellungen
Chỉ được dùng những công tắc hay thiết bị hiệu chỉnh đúng với mục đích sử dụng.
Mit Hilfe von Klötzen aus imprägniertem Holz bzw. Kunststoff wird der Blendrahmen winklig in der Bauöffnung ausgerichtet.
Với sự hỗ trợ của các miếng kê bằng gỗ tẩm cũng như bằng chất dẻo, khung chắn được gắn vào và cân chỉnh đúng góc trong khoảng chừa trống sẵn trên vách.
Sự lắp đúng chỗ (n.), chỉnh đúng (adv.)
abdrehen /vt/CNSX/
[EN] true
[VI] chỉnh đúng (đá mài)
[EN] dress
[VI] nắn sửa, chỉnh đúng (vật mài)
abrichten /vt/CT_MÁY/
[EN] dress, true, true up
[VI] sửa, điều chỉnh đúng, chỉnh đúng
dress /cơ khí & công trình/