Việt
cho thuốc
ứng dụng một liệu pháp
thụ chúc
tôn phong
cho đơn
tiếp nhận .
quyết định
quyết nghị
kê đơn thuốc.
Đức
applizieren
ordinieren
verordnen
So viel Hände-Desinfektionsmittel in die trockene hohle Hand geben, dass alle Flächen der Hände reichlich benetzt werden (mindestens 3 mL).
Cho thuốc khử trùng vào trong lòng bàn tay khô, bụm lại để khắp bề mặt của bàn tay đủ ướt (ít nhất là 3 ml).
der Arzt applizierte ihm eine Spritze in den Unterarm
bác sĩ tiềm cho ông ấy một mũi thuốc vào bắp tay. (bildungsspr.) gắn vào, tra vào, ghép vào, bắt vào.
ordinieren /vt/
1. (nhà thờ) thụ chúc, tôn phong; 2. cho đơn, cho thuốc; 3. tiếp nhận (bệnh nhân).
verordnen /vt/
1. quyết định, quyết nghị; ra nghị định, ra quyết định, ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, chỉ thị; 2. cho đơn, cho thuốc, kê đơn thuốc.
applizieren /[apli'tsi:ron] (sw. V.; hat)/
(Med ) cho thuốc; ứng dụng một liệu pháp;
bác sĩ tiềm cho ông ấy một mũi thuốc vào bắp tay. (bildungsspr.) gắn vào, tra vào, ghép vào, bắt vào. : der Arzt applizierte ihm eine Spritze in den Unterarm