Akzeptanz /í =, -en/
sự] tiếp nhận, chấp nhận.
Annehmlichkeit /f/
1. [khả năng] tiếp nhận; 2. tiện nghi; [sự] dễ chịu, khoan khoái.
Inempfangnahme /f =/
sự] thu, tiếp nhận, sản xuất; zur Inempfangnahme bevollmächtigen giao cho nhận [sản xuất].
Übernahme /ỉ =, -n/
sự] nhận, thu nhận, tiếp nhận; kết nạp, cho gia nhập.
Empfängerin /f =, -nen/
1. người nhận (nũ...); 2. [bà, cô] tiếp nhận, thu nhận.
bekommen 1 /vt/
nhận, lĩnh, tiếp nhận, được; das Buch ist zu - có thể mua cuốn này được; sie bekam ein Kind cô ấỵ sinh một cháu bé; eine Krankheit - nhiễm bệnh, [bi] ốm; etw geschenkt bekommen 1 nhận cái gì làm tặng phẩm; etw in Besitz bekommen 1 có, có được, kiếm được, tìm được, tiếp thu, tiếp thụ, thu nhận.
entgegennehmen /vi/
1. nhận, tiếp nhận, tiếp thu, tiếp quản; 2. nghe.
kriegen I /vt/
nhận, lĩnh, tiếp nhận, thu được, lấy được; Húnger kriegen I đói, thấy đói; eine Krankheit kriegen I mắc bệnh, bị ốm; Kinder kriegen I sinh con, đẻ con, ỏ cQ;
ordinieren /vt/
1. (nhà thờ) thụ chúc, tôn phong; 2. cho đơn, cho thuốc; 3. tiếp nhận (bệnh nhân).
Abnahmeeines gliedes /(y)/
sự] cắt cụt, cưa cụt; 2. [sự] thu, tiếp, nhận, nghiêm thu, tiếp nhận; -
Empfangnahme /f =/
sư] tiếp nhận, tiếp đón, thu nhận, đón tiếp, tiếp rưóc, nghênh tiếp.
Entgegennahme /í =/
í 1. [sự] tiếp nhận, nhận, thu nhận, thu dụng, thu nạp, tuyển dụng, kết nạp; 2. [sự] nghe.
Eingang /m -(e)s, -gän/
1. lói vào cửa vào; - finden đưa vào sử dụng; 2. lài mỏ đầu, sự bắt đầu; 3. [sự] thu nhận, tiếp nhận; 4. (kinh tế) [khoản] thu nhập, hoa lợi, thu.
hinnehmen /vt/
1. nhận (cho mình), tiếp nhận; 2. chịu, chịu đựng, cam chịu, đành chịu, bị; 3.: ơon der Musik híngenom- men sein mê nhạc.
einnehmen /vt/
1. giũ (chúc vụ); 2. (quân sụ) lắy, xâm chiếm, chiếm đóng, chiếm Gríh, chiếm đoạt; 3. thu, nhập (hoa lợi, thuế má...); 4. nhận, tiếp nhận (hàng); 5. uổng (thuóc); das Frühstück einnehmen ăn điểm tâm, ăn lót dạ; eine Mahlzeit einnehmen ăn trưa; 6. (j -n für A) gây được thiện câm (cảm tình); làm... có thiện cảm (cảm tình); làm... quan tâm (lưu tâm, chú ý).
erhalten /vt/
1. nhận, thu nhận, tiếp nhận; 2. bảo quản, bảo vê, chứa, chúa đựng, duy trì; 3. nuôi nấng, nuôi, nuôi dưđng, nuôi sông, cắp dưông;
mitnehmen /vt/
1. lấy theo mình, mang theo mình; 2. nhận, lấy, tiếp nhận, nhẫn nhục chịu, đành chịu, chịu đựng, cam chịu, cam; 3. làm suy yéu. làm kiệt SÜC, làm mệt mỏi; alle Gelegenheiten mitnehmen nắm lấy mọi cơ hội.