Việt
dân số
Ds
tập hợp
nhân khẩu
nhân dân
sô dân
-
Anh
Population
population
Numbers
Đức
Bevölkerung
Einwohnerschaft
Einwohnerzahl
- menge
Bild 3: Wachstum der Erdbevölkerung
Hình 3: Sự phát triển dân số thế giới
Nennen Sie Gründe für das explosive Wachstum der Erdbevölkerung.
Cho biết lý do về sự tăng trưởng bùng nổ của dân số thế giới.
Weltweit sind fast 350 Millionen Menschen Diabetiker, in Deutschland sind es 12 % der erwachsenen Bevölkerung.
Trên thế giới có gần 350 triệu người mắc bệnh tiểu đường, riêng ở Đức là 12% dân số trưởng thành.
Sie hungern, weil der Pflanzenanbau nicht mit dem rasanten Bevölkerungswachstum Schritt halten kann oder weil sie kein Geld haben, um ausreichend Nahrungsmittel zu kaufen.
Họ bị đói vì cây trồng không theo kịp với tốc độ tăng trưởng dân số nhanh chóng hoặc do không đủ phương tiện để mua thức ăn.
So beträgt der tägliche Geburtenüberschuss in den Jahren 2000 – 2010 nahezu linear ca. 220000 Menschen – die Einwohnerzahl einer mittleren Großstadt, was insbesondere in den Ländern der Dritten Welt zukünftig ähnliche Probleme aufwerfen wird wie in den Industrienationen heute (Bild 3).
Chẳng hạn như lượng tăng trưởng dân số hằng ngày trong những năm 2000-2010 có trị số gần như không đổi là khoảng 220.000 người − bằng dân số của một thành phố lớn trung bình, điều ấy trước hết sẽ làm nổi lên những vấn đề ở các nước đang phát triển tương tự như ở các nước công nghiệp hiện nay (Hình 3).
Bevölkerung /die; -, -en/
dân số; nhân khẩu; nhân dân (Population);
- menge /ỉ =, -n/
ỉ sô dân, dân số, -
dân số; tập hợp
Dân số, Ds
Dân số
dân số (d.s)
Bevölkerung f, Einwohnerschaft f, Einwohnerzahl f