TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dân số

dân số

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ds

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập hợp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nhân khẩu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sô dân

sô dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dân số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dân số

Population

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt

 population

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Numbers

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

dân số

Bevölkerung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einwohnerschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einwohnerzahl

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
sô dân

- menge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 3: Wachstum der Erdbevölkerung

Hình 3: Sự phát triển dân số thế giới

Nennen Sie Gründe für das explosive Wachstum der Erdbevölkerung.

Cho biết lý do về sự tăng trưởng bùng nổ của dân số thế giới.

Weltweit sind fast 350 Millionen Menschen Diabetiker, in Deutschland sind es 12 % der erwachsenen Bevölkerung.

Trên thế giới có gần 350 triệu người mắc bệnh tiểu đường, riêng ở Đức là 12% dân số trưởng thành.

Sie hungern, weil der Pflanzenanbau nicht mit dem rasanten Bevölkerungswachstum Schritt halten kann oder weil sie kein Geld haben, um ausreichend Nahrungsmittel zu kaufen.

Họ bị đói vì cây trồng không theo kịp với tốc độ tăng trưởng dân số nhanh chóng hoặc do không đủ phương tiện để mua thức ăn.

So beträgt der tägliche Geburtenüberschuss in den Jahren 2000 – 2010 nahezu linear ca. 220000 Menschen – die Einwohnerzahl einer mittleren Großstadt, was insbesondere in den Ländern der Dritten Welt zukünftig ähnliche Probleme aufwerfen wird wie in den Industrienationen heute (Bild 3).

Chẳng hạn như lượng tăng trưởng dân số hằng ngày trong những năm 2000-2010 có trị số gần như không đổi là khoảng 220.000 người − bằng dân số của một thành phố lớn trung bình, điều ấy trước hết sẽ làm nổi lên những vấn đề ở các nước đang phát triển tương tự như ở các nước công nghiệp hiện nay (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bevölkerung /die; -, -en/

dân số; nhân khẩu; nhân dân (Population);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- menge /ỉ =, -n/

ỉ sô dân, dân số, -

Từ điển toán học Anh-Việt

population

dân số; tập hợp

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Numbers

Dân số, Ds

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Dân số

Dân số

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Dân số

Dân số

Từ điển phân tích kinh tế

population

dân số (d.s)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 population

dân số

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Population

Dân số

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dân số

Bevölkerung f, Einwohnerschaft f, Einwohnerzahl f