Việt
dầu thô
dầu mỏ
dầu từ khối quặng
dầu cất trực tiếp
dầu mỏ <kc>
dầu nguyên
dầu
dầu khoáng
-e
dầu chưa sạch
nưóc cất bẩn
Anh
Crude oil
Oil
raw oil
sour crude
crude
OBO
petroleum n.
virgin kerosene
petroleum
mineral oil
rock
Đức
Erdöl
Rohöl
Mineralol
Rohmetall
52 Vom Erdöl zum Monomer
52 Từ dầu thô đến monomer
1.4.1 Vom Erdöl zum Monomer
1.4.1 Từ dầu thô đến monomer
53 Vom Erdöl zum Monomer
53 Từ dầu thô đến monomer
Fraktionierte Destillation von Erdöl
Hình 2: Chưng cất phân đoạn dầu thô
Erdgas- und Erdölvorkommen.
Khí và dầu thô.
Rohöl /n-(e)s,/
1. dầu mỏ, dầu thô; 2. dầu chưa sạch, nưóc cất bẩn; Roh
petroleum,crude oil,oil,mineral oil,rock
dầu mỏ, dầu nguyên, dầu thô, dầu, dầu khoáng
[EN] oil, crude oil
[VI] dầu thô, dầu mỏ < kc>
Mineralol /das/
dầu mỏ; dầu thô (Erdöl);
Rohmetall /das (Hüttenw., Metallbearb.)/
dầu mỏ; dầu thô;
crude oil
dầu cất trực tiếp, dầu thô
Dầu thô
< html> < html> Dầu thô là một chất lỏng hữu cơ thường được tìm thấy dưới bề mặt trái đất. Nó được tạo thành từ hàng ngàn phân tử bao gồm hydro và các nguyên tử cacbon. Hỗn hợp hydrocacbon này chứa tỷ lệ khác nhau về thành phần như oxy, nitơ, lưu huỳnh và các nguyên tử kim loại nặng.Từ liên quan: < b> Petroleum< /b> , < /html> < /html>
[EN] Oil
[VI] Dầu thô
Rohöl /nt/D_KHÍ, THAN, ÔN_BlỂN, ÔNMT/
[EN] crude, crude oil
[VI] dầu thô
Erdöl /nt/D_KHÍ/
[VI] dầu thô, dầu mỏ
OBO /v_tắt (Erz-Schüttgut-Öl, Flüssigkeitsmassengut)/VT_THUỶ/
[EN] OBO (ore-bulk oil)
[VI] dầu từ khối quặng, dầu thô
[EN] crude oil
[DE] Rohöl
[EN] Crude oil