nội động từ o biến thành dầu
§ to oil someone's palm : mua chuộc ai, hối lộ ai
§ to oil one's tongue : nịnh hót, tán khéo
§ to oil the wheels : (nghĩa bóng) đút lót, hối lộ
§ oil in water emulsion : nhũ tương dầu trong nước
§ call on oil : quyền lựa chọ mua dầu thô trong một thời hạn nhất định
§ knock down oil : tách dầu khỏi nước
§ absorption oil : dầu hấp thụ
§ additive oil : dầu có phụ gia
§ adepsine oil : một loại dầu parafin
§ adsorbent oil : dầu hấp thụ
§ air compressor oil : dầu máy nén không khí
§ aircraft engine oil : dầu động cơ máy bay
§ air filter oil : dầu máy lọc không khí
§ airphane oil : dầu máy bay
§ allied oil : dầu trộn phụ gia
§ all-purpose engine oil : dầu bôi trơn MIL C-2104 (dùng cho mọi động cơ)
§ American oil : dầu American (tên thương phẩm một loại hóa được chế tiết từ dầu mỏ ở Mỹ từ năm 1850)
§ ammonia oil : dầu cho máy nén amoniac
§ animal cutting oil : dầu cắt từ động vật
§ anjline oil : dầu anilin, anilin tạp
§ animal oil : dầu động vật
§ anthracene oil : dầu antraxen
§ aqueous soluble oil : dầu tan trong nước
§ arachid oil : dầu lạc
§ asphalt base oil : dầu thô nhiều atphan, dầu gốc atphan
§ asphalt crude oil : dầu thô nhiều atphan, dầu gốc atphan
§ asphaltic residual oil : dầu cặn atphan
§ asphaltic road oil : nhựa rải đường, hắc ín rải đường
§ asphaltum oil : dầu cặn atphan
§ astral oil : dầu hỏa
§ attic oil : dầu nằm trên đọan mở vỉa
§ automatic oil : dầu cho các thiết bị tự động
§ automobile oil : dầu xe hơi
§ Autun shale oil : dầu đá phiến Autun, dầu đá dầu Autun
§ axle oil : dầu trục máy
§ bell-bearing oil : dầu vòng bi
§ banana oil : dầu chuối
§ base oil : dầu nền
§ base-sulphur oil : dầu gốc lưu huỳnh
§ batch(ing) oil : dầu tẩm sợi dệt (khi gia công)
§ Beaumont oil : dầu bôi trơn Beaumont
§ Ben oil : dầu thực vật Behen
§ benzol recovery oil : dầu để thu hồi benzen
§ bicycle oil : dầu xe đạp
§ black oil : (dầu) mazut bôi trơn, dầu đen
§ black fish oil : dầu cá voi
§ blaster oil : nitroglyxerin
§ blasting oil : nitroglyxerin
§ bleached oil : dầu đã tẩy màu
§ bloomless oil : dầu không có ánh
§ blown oil : dầu oxi hóa
§ blown linseed oil : dầu lanh oxi hóa
§ blue oil : dầu xanh, phần cất parafin
§ boiled linseed oil : dầu lanh đã đun
§ bolt oil : dầu bulong, dầu đinh ốc
§ bone oil : dầu xương